Dispatch - /dis'pætʃ/ - despatch /dis'pætʃ/
1. Danh từ
- sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi- sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời
- happy dispatch = sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)
- sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn
- to do something with dispatch = khẩn trương làm việc gì
- the matter reqires dispatch = vấn đề cần giải quyết khẩn trương
- (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo
- hãng vận tải hàng hoá
2. Ngoại động từ
- gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi- đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)
- giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)
- ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)
3. Nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấpThảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 30 tháng 10 2012
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment