Trang Chủ | Chào Mừng Quí Khách Đã Viếng Thăm Anh Ngữ Cho Người ViệtFrog Idiom - Thành Ngữ về Cóc, Ếch, Nhái, Chàng hiu, Ểnh ương ... | |
Tên cúng cơm và cũng là tên được gọi khi còn là thằng cu - rất tiếc là không phải Cu Hiển - Các bạn trẻ trên mạng ai cũng gọi tắt tên tôi là chú H, đọc là Chú Ếch.
Tôi thích con Ếch, hình ảnh Ếch và cũng ăn thịt Ếch khi có ai làm sẳn. Tôi lại thích các thành ngữ của Ếch, vì thế tôi đã sưu tầm một số "Proverb, idiom" về Ếch. Xin mời các vị xem thử !
Đạo Lão Tử có câu tục ngữ "Ếch ngồi đáy giếng" - Tiếng Anh gọi là "Frog in the well". Không cần giải thích, chúng ta ai cũng biết rồi ! |
"Frog in the hole
- Ếch trong hang.Thật ra chả có thịt ếch hay gì về ếch cả, đó là miếng bánh mỳ khoét lỗ tròn, đập quả trứng vào giữa, nướng lên và trở thành con Ếch trong hang.
Trong tiếng Tây Ban Nha có một tục ngữ: "Igual le puedes pedir a un sapo que cante misa."- Proverb của tiếng Anh là :"ask a frog to sing the Mass"Theo tôi có nghĩa là "giống như biểu con Ếch ca bài thánh lễ" - ngụ ý là đòi hỏi ai đó làm việc ngược đời. "Big frog in the a small pond"- Ếch lớn trong ao nhỏhay là "biggest frog in the puddle"- Con ếch bự trong vũng nước. | "like herding frogs"- Chuyện rắc rối, vô trật tự; như lùa bầy Ếch vào rổ"Keep the frog on the plate"- Bắt cóc bỏ đĩa - Câu này thì ai cũng biết. |
- Thằng cha đó muốn làm ông xếp bự nhất trong đám công nhân nghèo hèn .
Hai câu trên ngụ ý : Ai đó muốn làm người có quyền thế và nhân vật quan trọng hàng đầu trong một tập thể nhỏ bé hoặc là một người có thế lực và quan trọng nhất đang ở trong một nhóm nhỏ nhoi.
"Have a frog in your throat"- Bị con ếch ngồi trong họngCó nghĩa là vừa ho vừa nói. Ví dụ : Excuse me, I've got a bit of a frog in my throat. |
Còn rất nhiều về Ếch , nhưng tôi xin dừng tại đây!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 30 tháng 10 2012
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment