Chào mừng các bạn đã đến trang Anh Ngữ cho Người Việt | Trang Chủ |
Accent reduction là gi ?
Tại sao chúng ta phải học cách accent reduction?
Accent reduction là cách giảm bớt giọng nói mẹ đẻ của mình khi nói một ngôn ngữ thứ hai khác. Ví dụ như bạn là người Việt Nam nói tiếng Anh theo giọng Việt, điều này sẽ gây trở ngại lớn khi bạn nói chuyện với một người Mỹ và có thể giọng nói của bạn quá nặng . Chính vì vậy mà bạn cần phải sửa đổi giọng của mình theo giọng của người Mỹ . Rất nhiều lý do để chúng ta học cách giảm bớt giọng nói mẹ đẻ của mình khi nói tiếng Anh của người Mỹ.Nếu bạn gặp trở ngại khi nói tiếng Anh với một người từ Bắc Mỹ mà họ không hiểu được bạn, bạn sẽ phải học cách "accent reduction" bao gồm sự kéo dài Âm tiết, cách nhấn mạnh các Âm tiết chính, và cách sử dụng âm ə (schwa) Phần lớn những tiết âm không kéo dài sẽ có âm schwa - Một âm "uh" phát ra từ cổ họng như tiếng rên khi mới tỉnh ngủ, không kéo dài và rõ ràng. Âm này xen lấn trong những câu nói hàng ngày của người Mỹ giống như hơi thở của họ. 90% danh từ có 2 âm tiết trong tiếng Anh đựơc kéo dài ở âm tiết đầu tiên và tiết thứ hai sẽ được giảm âm ví dụ như TEAcher, STUdent ...
Sau đây là một số qui định được giảm âm :
Mạo từ:
Từ | Giảm Âm | Ví dụ |
a | ə | I bought ə shirt for my brother. |
an | ə | There's ən elephant at the zoo. |
the | thə | Please talk to thə teacher about thə test. |
Giới Từ:
Từ | Giảm Âm | Ví dụ |
to | tə | I have tə make breakfast təday. I usetə (used to) write her every morning. |
for | fər | This letter is fər my mom. |
about | əbout | Tell me əbout your weekend. |
of | əf or ə | I ate a piece ə pie. |
Liên Từ:
Từ | Giảm Âm | Ví dụ |
and | ən or 'n | I really like banana ən apples. |
or | ər | Would you like water ər juice? |
Đại Danh Từ:
Từ | Giảm Âm | Ví dụ |
her | ər | Please tell ər I called. |
him | əm / im | I need to talk to im today. |
them | əm | How about calling əm today? |
you | yə | Did yə like the movie? |
Phương thức của Lời khuyên hoặc khả năng:
Từ | Giảm Âm | Ví dụ |
ought to | ought tə | We ought tə leave now. |
have go to | have gottə | You've gottə go to bed now. |
(I/we/they) have to | haftə | I haftə study for a test. |
(he/she) has to | hastə | She hastə talk with the teacher. |
want to | wannə | I wannə see a movie. |
can | kn | She kn speak English very well. |
Phương thức của hối tiếc, của có dự đoán trong quá khứ:
Từ | Giảm Âm | Ví dụ |
should have | should əf | I should əf called her last night. |
could have | could əf | He could əf traveled overseas, but he chose to work instead. |
ought to have | ought tə əf | You ought tə əf checked the used before you bought it. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment