A lot of vs. Lots of
A lot of và lots of được dùng để nói về một số lượng lớn của thứ loại gì đó.
Chúng ta dùng a lot of trong mọi câu nói hay trong các câu hỏi. Cách nói này có thể dùng chung với danh từ đếm được hoặc không đếm được.
Ví dụ:- There are a lot of dogs in the street. (Danh từ Đếm được - Countable noun)
- I have a lot of time to answer your questions. (Danh từ Không Đếm được - Uncountable noun)
- I saw a lot of people waiting in the queue. (Đếm được - Countable)
- We did have a lot of fun, didn't we? (Không Đếm Được - Uncountable)
Cách sử dụng lots of cũng như a lot of, tuy nhiên nó không được trang trọng và thỉnh thoảng ta thường nghe trong các câu hỏi.
Ví dụ:- We have lots of time to catch the plane, lets relax. (Danh từ Không Đếm Được - Uncountable noun)
- There are lots of people in the queue today. (Đếm được - Countable)
- Oh my, you have spent lots of money on clothes! (Không đếm được - Uncountable)
- I have lots of questions. (Đếm Được - Countable)
She has a lot of money = She has lots of money
"A lot" cũng có nghĩa là rất thường xuyên (very often) hay rất nhiều (very much), được sử dụng như một trạng từ, thường đứng sau một câu và không bao giờ đứng trước một danh từ.
Ví dụ- I like basketball a lot.
- She's a lot happier now than she was.
- I don't go there a lot anymore.
Much vs. Many
Much và Many được dùng để nói về một số lượng lớn của thứ loại gì đó..
- Nếu chúng ta đếm được nó và không chỉ định thể loại thì ta dùng Many
- I don't have many CD's in my collection. (Countable noun)
- How many brothers do you have? (Countable noun)
- Nếu chúng ta không đếm được hoặc nó được chỉ định một thể loại ta sử dụng Much.
- They don't have much money to buy a present. (Uncountable noun)
- Is there much milk in the fridge? (Uncountable noun)
Chú ý: Hầu như chúng ta không bao giờ sử dụng Much và Many trong các câu khẳng định, a lot of hoặc lots of được sử dụng thay cho chúng.
- I have
muchmoney. (Không đúng , vì câu này này là một câu khẳng định) - I have a lot of money. (Chính xác)
Với chữ "times" chúng ta dùng many times nhiều hơn so với a lot of times / lots of times. Nó thường có nghĩa là frequently hoặc often.
- That is my favourite book. I've ready it many times.
- Don't worry, I've done this many times.
- We have stayed at this hotel many times over the years.
Few vs. Little
Few và Little được dùng để nói về một số lượng nhỏ.
- Few được dùng với những danh từ đếm được - countable nouns
- There are only a few days left until Christmas. (Danh từ đếm được - Countable noun)
- Little dùng cho những danh từ không đếm được - uncountable nouns.
- There is little hope of finding your wallet. (Danh từ không đếm được - Uncountable noun)
Few và Little thường có nghĩa khẳng định, còn very few và very little có các ý nghĩa ngược lại hay âm tính hơn.
- He is sad because he has very few friends. (Danh từ đếm được - Countable noun)
- They have very little knowledge about politics. (Danh từ không đếm được - Uncountable noun)
Quiz - Trắc nghiệm
1. He looks ___ younger than me. (a) a lot (b) lots of (c) a lot of 2. ___ of taxis pass down this street. (a) Lot (b) A lots (c) Lots 3. There are a ___ smokers in my family. (a) a lot (b) lot of (c) lots 4. We have ___ time to get it finished. (a) lot of (b) lots of (c) a lot | 5. I don't like apples ___. (a) a lot (b) lots of (c) a lot of 6. I spent ___ money on my house. (a) lots (b) a lot (c) lots of 7. There are ___ books that I want to read. (a) a lot of (b) a lot (c) lots 8. Uncle Vinnie doesn't go to Vietnam a ___ anymore. (a) a lot of (b) Lot (c) lots |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment