Thursday, June 21, 2012

Cách sử dụng Phrasal Verbs GO OFF, GO ON và Nghĩa của chúng






Hi there!
    Phrasal verb là một động từ đi theo sau nó là một 'particle'. 'Particle' này có thể chỉ là một giới từ hay chỉ là một trạng từ, hoặc có thể một của mỗi thứ. Nói một cách khác - Một phrasal verb là một động từ được thay đổi nghĩa chính của chúng bởi một giới từ hay một trạng từ hoặc cả hai đi theo sau. Hầu hết mọi người nghĩ rằng nó là một giới từ . Riêng tôi, điều này không quan trọng nó là một giới từ hay trạng từ


GO OFF
Nghĩa:
1. To undergo detonation; explode. (dùng trong trường hợp như mìn hay bom nổ)
2. To make a noise; sound: The siren went off at noon. (như cho còi báo động hoặc đồng hồ báo thức được bật lên)
3. To leave: Don't go off mad.(dùng cho khi rời khỏi)
4. Informal To adhere to the expected course of events or the expected plan: The project went off smoothly. (sử dụng như bám theo một việc đến khi kết thúc)


Phrasal Verb: Go off
Nghĩa: Explode (bomb), start ringing (alarm)
Ví dụ: The fire alarm WENT OFF because someone was smoking in the toilets.
Chú ý:
- Intransitive
- International English

Phrasal Verb: Go off
Nghĩa: Go bad
Ví dụ: The milk WENT OFF because I forgot to put it in the fridge.
Chú ý:
- Intransitive
- International English


Phrasal Verb: Go off
Nghĩa: Start to dislike
Ví dụ: I WENT OFF her when she lied to me.
Chú ý:
- Inseparable
- British English


Phrasal Verb: Go off
Nghĩa: Leave a place
Ví dụ: Please don't GO OFF until we have sorted this out.
Chú ý:
- Intransitive
- International English


Phrasal Verb: Go off
Nghĩa: Take place, follow a plan or pattern
Ví dụ: The party WENT OFF well.
Chú ý:
- Intransitive
- International English


Phrasal Verb: Go off
Nghĩa: Stop working (electric/electronic equipment)
Ví dụ: The lights GO OFF automatically when the office is empty.


GO ON
Nghĩa:
    1. To take place; happen: didn't know what was going on. (nghĩa như xảy ra)
    2.
      a. To continue: Life must go on. (việc tiếp tục)
      b. To keep on doing (something): Don't go on talking. (làm việc gì đó không ngừng)
      c. To proceed: She went on to become a senator. (tiến hành việc gì đó)
    3. Informal To talk volubly: My, you do go on. (nói liên tục một cách lưu loát)


Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Continue
Ví dụ: He WENT ON and ON talking and I was so bored.
Chú ý:
- Intransitive
- International English

Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Happen
Ví dụ: There are loads of people out in the street; what's GOING ON?
Chú ý:
- Intransitive
- International English

Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Start doing or taking something
Ví dụ: She WENT ON the pill when she met him.
Chú ý:
- Inseparable
- International English

Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Be guided
Ví dụ: The investigators have no clues to GO ON.
Chú ý:
- Inseparable
- International English

Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Be nearly a certain period of time
Ví dụ: It's GOING ON ten years since we met.
Chú ý:
- Inseparable
- International English

Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Progress
Ví dụ: They asked me how the project was GOING ON.
Chú ý:
- Intransitive
- International English

Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Spend money
Ví dụ: Most of my salary GOES ON my mortgage repayments.
Chú ý:
- Inseparable
- International English

Phrasal Verb: Go on
Nghĩa: Start working (electric/electronic equipment)
Ví dụ: The alarm GOES ON when you close the front door.
Chú ý:
- Intransitive
- International English







Mọi ý kiến hay thắc mắc,
xin vui lòng e-mail về hienphamcong@yahoo.com

Thành thật cám ơn quí đồng hương
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 31 tháng 1 2012
Phạm Công Hiển

No comments:

Post a Comment