Ví dụ cho take:
I take a shower. (Tôi đi tắm - tự tôi tắm 1 phát ...)
I take it that you're going. (Nghĩa là theo những gì tôi thấy thì bạn sẽ đi ...tắm)
I take my pills daily. (Đây là hành động tự uống thuốc mỗi ngày.)
I took your cheese. (Đây là hành động tự lấy.)
The main point I took away from that was... (Hiểu về nó)
I took her to the opera. (Đây là Dắt ai, hay bắt ai đi đâu đó.)
I took up doing cocaine. (Đây là bắt đầu một tật, thói quen.)
I take a shower. (Tôi đi tắm - tự tôi tắm 1 phát ...)
I take it that you're going. (Nghĩa là theo những gì tôi thấy thì bạn sẽ đi ...tắm)
I take my pills daily. (Đây là hành động tự uống thuốc mỗi ngày.)
I took your cheese. (Đây là hành động tự lấy.)
The main point I took away from that was... (Hiểu về nó)
I took her to the opera. (Đây là Dắt ai, hay bắt ai đi đâu đó.)
I took up doing cocaine. (Đây là bắt đầu một tật, thói quen.)
Ví dụ cho get:
I got my paycheck. (nhận lấy)
I get you. (hiểu điều gì đó, như tôi hiểu bạn).
I didn't get that, please repeat it. (cách nói như tôi không nghe được bạn đã nói gì.)
Get out of here. (ra khỏi đây)
Get dressed. Take your time. (Bận quần áo vào.)
Get up! (Đứng dậy !)
Get a life. (Tìm cho mình một đời sống - thành ngữ dùng để chế nhạo)
I got my paycheck. (nhận lấy)
I get you. (hiểu điều gì đó, như tôi hiểu bạn).
I didn't get that, please repeat it. (cách nói như tôi không nghe được bạn đã nói gì.)
Get out of here. (ra khỏi đây)
Get dressed. Take your time. (Bận quần áo vào.)
Get up! (Đứng dậy !)
Get a life. (Tìm cho mình một đời sống - thành ngữ dùng để chế nhạo)
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 7 tháng 11 2012
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment