Short OO ngắn có 2 cách đánh vần như sau:
- Không phải giống như âm "u" trong chữ duck.
book | goodbye | shook |
brook | hood | soot |
cook | hoodie | sooty |
cookie | hoof | stood |
cookout | hook | took |
crook | look | unhook |
fishhook | nook | wood |
foot | plywood | woodpecker |
football | rook | woof |
good | rookie | wool |
bull | bush | pull |
bulletin | butcher | pulley |
bullion | full | push |
bully | pit bull | put |
could | pussyfoot | should | sugar | wolf | woman | would |
Xem xét các câu sau đây
|
|
Long OO - âm dài như trong chữ "moon"
balloon | loose | rooster | smooth |
broom | moon | root | spooky |
choose | noon | school | spoon |
cool | pool | scoop | too |
food | roof | scooter | tooth |
fool | room | shoot | zoo |
coupon | route | through | true | who |
do | shoe | to | truth | wound |
group | soup | toucan | two | you |
Xem xét các câu sau đây
|
|
Âm đôi EE luôn là Âm dài
Khi hai nguyên âm đi chung với nhau,
nguyên âm đầu nói lên tên gọi của nó,
nguyên âm thứ hai chỉ im lặng đi theo.
[When two vowels go walking the first one does the talking,
(it says its name) the second vowel does the walking, (it is silent).
bee | feel | peel | sheep |
beef | feet | peep | sheet |
beep | fleet | peewee | sleep |
beet | free | queen | steel |
beetle | glee | reed | street |
bleed | green | reef | sweep |
cheek | heed | reel | sweet |
creek | heel | see | teen |
creep | jeep | seed | teeth |
deed | keep | seek | thee |
deep | meet | seem | three |
feed | need | seen | week |
fee | peek | seep | wheel |
Khi một từ có một âm tiết ngắn chấm dứt bằng một nguyên âm, đó là âm thanh của nguyên dài.
be | he | me | she | we |
Xem xét các câu sau đây
|
|
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment