Sau đây là một số thành ngữ mà tôi đã thường được nghe trong 4 thập niên sống ở Hoa Kỳ:
Not hurt a fleato not hurt anything or anyone.(Không nên làm hại ai cho dù đó là một con bọ chét đi nữa!)
Hive of activitya busy place(Sự bận rộn của một tổ ong - Một nơi lúc nhúc đầy người, nhiều sự đi lại, nhiều hoạt động khá bận rộn...)
Stir up a hornet's nestto make trouble, to make people angry(Quậy phá tổ ong vò vẻ - Gây rắc rối, làm người ta nổi giận.)
Bug-eyedto be wide-eyed with surprise(Trợn mắt - Tròn xoe mắt vì ngạc nhiên, lòi con mắt bởi kinh ngạc hay tò mò; chờ đợi.)
Drink like a fishto drink alcohol a lot(Uống rượu như cá uống nước đồng nghĩa như uống rượu như cái hũ chìm)
Fish for a complimentto try to make someone say something good about you(Mồi chài, thả mồi hay cố gắng khơi mào để người khác nịnh nọt, nói tốt hoặc khen ngợi về mình.)
As calm as a toad in the sunvery calm(Bình thản như một con cóc dưới ánh mặt trời - Bình chân như vại - Vững lòng, yên trí, không lo gì thiệt hại đến mình trong lúc người khác phải lo lắng, hoảng sợ. ...)
Clam upto stop talking or to refuse to talk(Câm như hến - Im thin thít - Bịt miệng lại, im hơi, làm thinh, ngậm miệng ...)
A whale of somethingan exceptionally good or large something.(Whale là loại cá voi hay cá ông to nhứt - Whale of ... cái gì đó có nghĩa là nó khổng lồ như con cá voi! hay nó tốt quá trời , dùng để so sánh những khác biệt khác thường...)
Turn turtleturn upside down(Ngã ngửa, bật ngửa, chỏng gọng ...Ví như con rùa bị lật ngửa bụng lên trời...)
Basket casea failing person(Người tàn phế cả tứ chi - Người khùng điên; người vô dụng; người có đầu óc không thể khuyên giải được; người mất trí...) Thành ngữ này phát xuất từ quân đội vào thế chiến I và II - Những chiến binh bị cụt hết chân tay; có những trường hợp khác trở thành điên loạn, mất trí ... những trường hợp này (CASE) họ được khiêng đi từ cái giỏ (BASKET) và từ đó người ta có từ lóng "BASKET CASE" nghĩa là "trường hợp của cái giỏ..."
Without a doubtcertainly, for sure(Không có nghi ngờ; không có câu hỏi; không thể nào ngờ vực được; chuyện chính xác; rõ như ban ngày ...)
Tongue in cheekjoke, not to be taken seriously(Chọc ghẹo theo cách dí dỏm, bóng gió - Có hai cách chọc, chọc theo lối thân mật, và chọc một cách nghiêm túc; theo lối này thì không phải chọc một cách công khai hay gặp ai cũng chọc, người chọc phải có ngữ điệu dí dỏm, duyên dáng, phải thận trọng nếu không sẽ dễ bị hiểu lầm theo lối tục tĩu, gây nên ẩu đả ...)
Bug someoneto annoy or irritate someone(Quấy rầy - Làm phiền ai đó ...)
Green around the gillsto be looking sick(Xanh xao, ốm yếu - Trông như ốm đau ...)
Use your loafthink smart(Sử dụng cái đầu - Suy nghĩ khôn thêm chút! Đây là một cụm từ lóng có vần; loaf là loaf of bread và bread thì có vần với head. Nếu ta nói với ai đó là "hãy sử dụng ổ bánh của họ", tức là bạn nói với họ là hãy dùng cái đầu của họ với ngữ điệu hơi tức giận rằng họ nên suy nghĩ cẩn thận hơn về những gì họ đang làm ...)
Queer the pitchdestroy or ruin a plan(Phá hủy hoặc làm hỏng cả một kế hoạch ...)
Sick as a dogto be very sick(Bị bệnh ngóc đầu không nổi - Bệnh như chó bị bịnh ...)
Over the topvery excessive(Quá đáng; quá mức; quá trớn - làm việc gì quá mức cần thiết ...)
Doozysomething extraordinary or strange(Vượt trội hay khác thường - bất bình thường, lạ lùng, kỳ lạ, quái gở ...tùy ngữ cảnh doozy sẽ có nghĩa trái ngược nhau hoặc tốt hoặc xấu)
A dime a dozenanything that is common and easy to get(Những thứ rẻ mạc - Như 10 xu một chục (12) quả ớt, những gì mà quá dễ dàng để có ...)
Bite your tongueto avoid talking(Cắn lưỡi im miệng lại - Im lặng, câm miệng lại ...)
Hit the haygo to bed or go to sleep(Đi vào ổ rơm - Đi lên giường hay đi ngủ ...)
Long in the toothold people(Những người già, lão - Đồ vật cũ, thiếu nữ lỡ thì... dựa theo hình ảnh răng của con ngựa; càng già răng càng dài.)
When pigs flynever(Khi nào lợn biết bay - Chuyện không bao giờ có, chuyện không thể xảy ra, chuyện mơ mộng ảo huyền ...)
A piece of cakevery easy(Ngon như miếng bánh - Chuyện quá dễ dàng ...)
Flesh and bloodfamily(Bà con ruột thịt - Máu mủ, người trong nhà ...)
High on the hogliving in luxury(Những miếng thịt lợn ngon nhất ở phần trên lưng - Sống trong nhung lụa; giàu có và sang trọng.
Mumbo jumbononsense or meaningless speech(Nói trăng nói cuội - Nói không ra đường ra sá; nói tào lao thiên tặc; nói bá xàm bá láp ...)
Know the ropesto understand the details(Thành thạo, hiểu rõ từng chi tiết ...)
Dry runrehearsal(Tập dợt - Làm thử.)
Blue moonsomething that happens rarely.(Rất hiếm khi, thỉnh thoảng lắm, họa hoằn - Năm thì mười họa; ít khi xảy ra; chó táp nhằm ruồi ...)
An arm and a legvery expensive(Một cánh tay và một cái chân - Rất đắt tiền ...)
The whole nine yardseverything, all of it(Mọi thứ, tất cả, hoàn toàn, không chừa ra một tí ...)
Tie the knotget married(Lập gia đình - Lấy vợ, có chồng ...)
Salad daysyouthful, foolish days(Những ngày còn thơ, những ngày bé dại ...)
Van Gogh's ear for musictone deaf(Người bị điếc một tai như Van Gogh đã cắt một tai cho người yêu - ám chỉ họ không nghe được giai điệu của âm nhạc ...)
Wear your heart on your sleeveto freely express your emotions(Tự do hoặc tự nhiên bày tỏ cảm xúc của mình ...)
Dead ringera duplicate, 100% identical(Sao nguyên bản chính - sao chép giống 100%, giống nhau như đúc.)
At the drop of a hatimmediately, without delay
Slap on the wrista very mild punishment
42. That wayin love
Happy as a clamvery happy and content
Come cleanto confess
Well readknowledgeable through having read a lot of things
46. Laughing stocka figure of laughter or ridicule
Class clowna student who is constantly making jokes to attract attention
Tall storyan unbelievable story
Filthy richVery rich
Shilly-shallyto be undecided
Night owla person who is active late at night(Con cú vọ sống về đêm - Một người có đời sống hay hoạt động về ban đêm.
come away empty-handedto return without anything.(Trở về với hai bàn tay trắng/tay không - Thường gặp trong ngữ cảnh cờ bạc ...)
| Hard cheesehard luck - thành ngữ của British(Sự may mắn hiếm có - cái may khó tới ...)
Dog daysvery hot days during the summer(Những ngày chó phải le lưỡi - Những ngày nóng nực nhất của mùa hè.)
Year dota very long time ago.(Một thời gian rất lâu trước đây.)
Jot or tittlea tiny amount(Một tí xíu, một chút ít, bé tí ti, một tí tẹo ...)
In a tricewith no delay(Trong nháy mắt, liền liền một cái một...)
Pick 'n' mixa range of sweets, chocolates, ice-creams etc., from which a selection can be made(Các thứ thập cẩm - Một khay trộn đủ thứ bánh kẹo, mứt ... trong ngày tết hay tiệc tùng)
End of storythere's no more to be said(Chuyện đã kết thúc - Không còn gì để nói nữa, chuyện đơn giản chỉ có thế thôi ...)
Harp onto repeatedly and boringly speak about a topic(Nói lải nhải, nhai đi nhai lại hoặc ca tụng một cách nhàm chán về một vấn đề gì đó...)
Old hatold-fashioned(Cái mủ cũ rích - Lỗi thời - Lạc hậu, hủ lậu, nệ cổ, không hợp thời trang, hết thịnh hành, không còn được ưa chuộng ...)
Face the musicaccept the bad effects of one's actions(Chịu nghe người khác ca cẩm - Chịu đối mặt với trừng phạt - chịu nhận lãnh hậu quả...)
Mad as a hattertotally mad, crazy(Khùng nặng; nổi điên; bị chạm thần kinh; điên cuồng rồ dại; phát điên cuồng lên) Vào thế kỷ 18 và 19 tại Anh Quốc người ta dùng thủy ngân để làm ra nỉ, những người thợ làm mũ nỉ bị bịnh khùng vì số lượng sắt tích lũy trong người từ thủy ngân. Do đó mà có thành ngữ trên.
Keen as mustardvery enthusiastic(Rất nồng nàn; rất nhiệt tình; rất hăng hái; rất phấn khởi; rất hào hứng - Ủng hộ nhiệt liệt cho ai hay điều gì đó ...) Mù tạc thì có vị cay nồng do đó mà người Anh họ ví sự nhiệt tâm nồng nàn như mù tạc ...
Upper crustsociety superior(Vỏ phía trên của ổ bánh mì - Thượng cấp; cấp trên; bề trên; cao cấp; những người quyền cao chức trọng ...)
Hissy fita temperamental outburst, a tantrum(một tánh khí nóng nảy hay bùng nổ; nổi giận; tự nhiên nổi cáu...) Thường xảy ra ở phụ nữ lớn tuổi hay nổi cáu, phát điên lên khi ai đó làm phật lòng cho dù chuyện không đâu ...
Quality timeTime during which one focuses on or dedicates oneself to a person or activity[ "Quality time" (QT) dùng để ám chỉ về sự dành tất cả thời gian với người khác hay một việc gì cho riêng mình ...]
Save faceavoid embarrassment(Rửa mặt - Im lặng hay làm một cái gì đó để giữ gìn phẩm giá hay danh dự của một người khi đã phạm một lỗi lầm nào đó ...)
Lie lowkeep oneself or one's plans hidden; bide one's time to act(Làm một chuyện gì đó bị để ý nên phải im hơi một thời gian ...)
Fetchgood(tốt, đẹp, ngon ...)
Better halfone's husband or wife(Nhà tôi - Vợ tôi; bạn gái; thường đàn ông dùng nhiều hơn)
Pin moneyany small amount of money which might be earned by children or the low-paid for some service(Ám chỉ cái kẹp dùng để kẹp tiền trong túi - Tiền túi, Số tiền ít ỏi của ai cho hoặc làm ra, một số tiền lẻ để dùng bất ngờ ...)
Over the moonvery happy or delighted(Lên cung trăng - Bay lên mây, vui sướng, hạnh phúc như sống trên cung trăng cùng chị Hằng....
Ask someone outinvite someone on a date(Chuyện trai gái; ngỏ lời cầu hỏi - Mời bạn đi chơi riêng để bày tỏ tình yêu ...)
Wear offfade away(Phai mờ dần, lu mờ dần, biến mất dần, rút êm ...)
shy awayto avoid someone or something(Né tránh - Rụt rè, nhút nhát, áy náy, e dè ....)
Red-letter daya special day(Ngày của chữ màu đỏ - Trong lịch của nhà thờ, đây là ngày lễ hoặc là một ngày đặc biệt nào đó...)
Good as goldwell-behaved and obedient (Tốt như vàng - Cư xử tốt và biết vâng lời ...)
The full montycomplete, the whole thing(Trọn vẹn, hoàn toàn, đầy đủ chi tiết ...)
All agogexcited, in high spirits(Hồi hộp, nhôn nhao, nóng nảy chờ đợi ...
Heavy metalhard rock music(Loại nhạc kích động mạnh của giới trẻ Mỹ.)
Like billy-Oan extreme standard of comparison(một cách so sánh tột bực - Hết sức mạnh, hết sức giống, hết sức nhiều ...)
A wide bertha goodly distance, avoid
Cup of teaan activity that you like or at which you are superior(Các hoạt động mà mình thích nhất hay trội nhất ...)
Scarperdepart hastily, leave quickly, escape(đi một cách vội vã, vọt lẹ, tẩu thoát...đây là tiếng lóng có vần [Scapa Flow = go])
Het upagitated (Kích động, kích thích, sôi nổi; nổi nóng, nóng nảy ...)
Chick flicka film which story revolves around a woman(một bộ phim mà câu chuyện xoay quanh một phụ nữ)
My old chinamy lovely friend(Đây là từ lóng có vần - My Old China. China Plate = Mate = Friend
With bells oneager, ready to participate(Háo hức, hăm hở sẵn sàng để tham gia ...)
Beyond the paleunacceptable(Không thể chấp nhận được.)
Pork pieslies(Đây là một cụm từ lóng có vần của người Cockney pies thì có vần với lies. Khi có ai dùng cụm từ Pork pies bạn sẽ hiểu ngầm là lies = nói láo
Keep schtumsay nothing
Joined at the hipinseparable
Eat humble pieact apologetically after admitting a mistake
One stop shopa place like a shop where you can find all your necessities
One's name is mudsomeone is unpopular
Fancy freewithout any ties or commitments
Veg outrelax in a slothful manner
Whet one's appetiteto increase the interest of someone to something especially food.
As nice as ninepenceneat, tidy, well-ordered
A little bird told mea secret source told me
have ants in your pants(Kiến bò trong quần - Đứng ngồi không yên)
cold fisha person who is unfriendly or does not mix with others (Một người có máu lạnh như cá, thiếu thân thiện, không bạn không bè, không hợp với người khác ...)
|
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 26 tháng 12 2012
Phạm Công Hiển
It's sick. Thank you so much.
ReplyDelete