Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi các động vật tương cận trong loài chim.
Bird - Những loài chim
Flying away, flying away (Bay đi, bay đi)
Eyeing with hungry eyes (Dòm với con mắt đói khát.)
bobbing and looking, bobbing and looking. (hụp đâu xuống và nhìn)
Scurrying and pecking, scurrying and pecking (Đang tất bật và mổ)
The few on the grass, afew in the water. (Vài con ở trên cỏ, vài con đang ở trong nước.)
Bird - Những loài chim
1. quail (Chim cút)
The quail is about to fly away (Con chim cút sắp bay đi)Flying away, flying away (Bay đi, bay đi)
2. Vulture (Chim kên kên)
The vultures are eyeing the cheetah's lunch. (Mấy con kên kên đang để mắt đến bữa ăn trưa của con beo.)Eyeing with hungry eyes (Dòm với con mắt đói khát.)
3. Duck (con vịt)
The ducks are bobbing in the water.(Những con vịt đang lặn hụp nhấp nhô trong nước)bobbing and looking, bobbing and looking. (hụp đâu xuống và nhìn)
4.Pigeon (Chim bồ câu)
The pigeons are scurrying to eat the bread. (Những con chim bồ câu đang vội vã ăn bánh mì)Scurrying and pecking, scurrying and pecking (Đang tất bật và mổ)
5. Seagull (Chim hải âu)
The seagulls are bathing in the water. (Những con chim hải âu đang tắm trong nước)The few on the grass, afew in the water. (Vài con ở trên cỏ, vài con đang ở trong nước.)
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment