Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi các động vật trong biển.
Marine Life - Đời sống ở biển
crawling, crawling, crawling (Bò, bò, bò)
One moves forward one moves back (Một di chuyển về phía trước một di chuyển phía sau.)
Swinging and spinning, swinging and spinning. (đong đưa và quay)
Breathing and gliding, breathing ang gliding.(Hít thở và trượt)
The few on the grass, afew in the water. (Vài con ở trên cỏ, vài con đang bơi nhấp nhô trong nước.)
Marine Life - Đời sống ở biển
1. Urchin (Nhím biển)
the sea urchin is crawling quickly along the ocean floor(Con nhím biển bò dọc theo đáy biển.)crawling, crawling, crawling (Bò, bò, bò)
2. Crab (Cua, ghẹ, còng, rạm, dã tràng ...)
The two craps walking on a rock(Mấy con cua đang đi trên một tảng đá.)One moves forward one moves back (Một di chuyển về phía trước một di chuyển phía sau.)
3. Fur seal (con hải cẩu)
The seal is spinning hula hoops.(Con hải cẩu đang quay chiến vòng.)Swinging and spinning, swinging and spinning. (đong đưa và quay)
4.Whale (Cá voi, cá ông)
the whales are coming up for air. (những con cá voi đang trồi lên lấy không khí)Breathing and gliding, breathing ang gliding.(Hít thở và trượt)
5. Jellyfish (Con sứa)
The jellyfish are bobbing in the water in the water. (Những con sư đang tắm trong nước)The few on the grass, afew in the water. (Vài con ở trên cỏ, vài con đang bơi nhấp nhô trong nước.)
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment