Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi các động vật trong rừng.
Forest Animals - Thú vật ở rừng
turning, turning, winking and turning (xoay, xoay, nháy mắt và xoay quanh)
Splishing and splashing, splishing and splashing (Hai từ này đi đôi với nhau là làm nước bắn tung tóe.)
Cracking and munching, cracking and munching. (Đang bóc vỏ và nhai một cách thong thả)
Flying and soaring, soaring and snatching.(Đang bay và tăng tốc, tăng tốc và chộp lấy)
Gnawing and nibbling, gnawing and nibbling (Hai từ này đều giống như gặm nhấm.)
Forest Animals - Thú vật ở rừng
1. Owl (Chim cú)
The owl is turning his head upside down!(Con chim cú nó xoay lộn ngược đầu xuống!)turning, turning, winking and turning (xoay, xoay, nháy mắt và xoay quanh)
2. Bear (Con gấu)
The grizzly bear is running in the river (Con gấu xám đang chạy trong sông)Splishing and splashing, splishing and splashing (Hai từ này đi đôi với nhau là làm nước bắn tung tóe.)
3. Raccoon (Gấu trúc / Loại động vật giống chồn thích ăn thịt ở Mỹ)
The raccoon is eating peanuts in the forest.(Con gấu trúc đang ăn đậu phộng trong rừng.)Cracking and munching, cracking and munching. (Đang bóc vỏ và nhai một cách thong thả)
4.Eagle (Con diề hâu)
The eagle is flying and swooping for fish. (Con diều hâu đang bay và sà xuống bắt cá.)Flying and soaring, soaring and snatching.(Đang bay và tăng tốc, tăng tốc và chộp lấy)
5. Beaver (Con hải ly)
The beaver is gnawing wood in the shallow water. (Hải ly đang gặm nhấm cây khô trong vùng nước cạn)Gnawing and nibbling, gnawing and nibbling (Hai từ này đều giống như gặm nhấm.)
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment