Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi về những hoạt động hằng ngày.
Daily Activities - Những hoạt động hằng ngày
Asking and answer, helping and smiling. (Hỏi và trả lời, giúp đỡ và cười)
Presenting explaining, presenting and speaking (Trình bày giải thích, trình bày và nói)
Sipping and relaxing, relaxing and resting. (Nhấm nháp và thư giãn, thư giãn và nghỉ ngơi.)
Seven, eight, nine, five, four, one, one (7,8,9,5,4,1,1)
Typing in reading, reading and typing. (Gõ và đọc, đọc và gõ.)
Quan trọng ở các bài học này là:
Daily Activities - Những hoạt động hằng ngày
1. Do work (Làm việc)
The woman is working at the office. - Người phụ nữ đang làm việc tại văn phòng.Asking and answer, helping and smiling. (Hỏi và trả lời, giúp đỡ và cười)
2. Attend a meeting (Tham dự họp)
Everyone in the department is attending a meeting - Mọi người trong khâu/làm cùng một khâu đang tham dự một cuộc họp.Presenting explaining, presenting and speaking (Trình bày giải thích, trình bày và nói)
3. Drink coffee (Uống cà phê)
The office worker drinks coffee while taking a break. - Người làm việc văn phòng đang uống cà phê trong lúc làm việc.Sipping and relaxing, relaxing and resting. (Nhấm nháp và thư giãn, thư giãn và nghỉ ngơi.)
4. make a phone call (Làm một cuộc gọi điện thoại.)
The person is making a phone call. - Nhân vật đó đang làm một cuộc gọi điện thoại.Seven, eight, nine, five, four, one, one (7,8,9,5,4,1,1)
5. Use a computer (Sử dụng một máy tính)
The person is using a computer to write e-mail - Người đó đang sử dụng máy tính để viết điện thư.Typing in reading, reading and typing. (Gõ và đọc, đọc và gõ.)
Quan trọng ở các bài học này là:
- Nhìn!
- Lắng nghe!
- Lặp lại!
- So sánh hình ảnh với sự kiện trong đời sống hàng ngày!
- Trắc nghiệm kiến thức sau khi học các câu đơn giản!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment