Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản.
English Expressions and Words for the Classroom 1
(Những diễn đạt và các lời nói trong lớp học)
Teacher (Thầy giáo)
Teach (Dạy)
Class (Lớp học)
1. The teacher is teaching the class (Giáo viên đang giảng dạy lớp học.)
Mother (Mẹ)
Read (Đọc)
Daughter (Con gái của bố mẹ)
2. The mother is reading to her daughter. (Người mẹ đọc sách cho con gái mình.)
Middle school student (Học sinh ở nước Mỹ từ lớp 4 đến 9 tùy vùng - Việt Nam gọi là học sinh Trung Học cấp 2)
Write (Viết
Letter (Thư)
3. The middle school student is writing a letter. (Học sinh trung học cấp 2 đang viết thư.)
High school student (Học sinh trung học phổ thông)
Study (Học)
Library (Thư viện)
4.The high school students are studying in the library. (Các học sinh trung học đang học tập trong thư viện.)
Elementary school student (Học sinh tiểu học)
Understand (Hiểu)
Question (Câu hỏi)
5. The elementary school students understand the question. (Học sinh tiểu học hểu được câu hỏi.)
Quan trọng ở các bài học này là:
1. Nhìn!
2. Lắng nghe!
3. Lặp lại!
4. So sánh hình ảnh với sự kiện trong đời sống hàng ngày!
5. Trắc nghiệm kiến thức sau khi học các câu đơn giản!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment