| Chào mừng Quí Khách đã đến với Anh Ngữ Cho Người Việt5 Common Idioms with 'OUT' - 5 Thành Ngữ với từ 'OUT' | Trang Chủ |
Có 5 thành ngữ với từ OUT - Hãy xem các ví dụ sau đây:
1. OUT ở đây có 2 nghĩa là ngủ như chết hay là bị ngất xỉu trong vài giây phút.
a) - Dan is out like a light.
b) - Dan is out cold.
2 câu trên có thể là Dan ngủ như chết hoặc bị ngất xỉu vì một lý do nào đó - Như tắt đèn tối đen như mực; bị trúng gió ngất xỉu thân hình lạnh ngắt.
c) - I was out like a light for 20 seconds.
Tôi bị ngất đi trong 20 giây cũng có thể là bị ngủ gục và giật mình tỉnh lại sau 20 giây.
2. OUT ở đây có nghĩa là vật dụng bị hư hỏng
- The printer has been out of commission for 2 days.
Chiếc máy in đang bị hỏng trong 2 ngày nay.
3. OUT ở đây có nghĩa là kiệt sức hoặc bị thối chí hay mất hứng...
- He was out of gas after the first half.
Anh ta bị hết xăng ở 1/2 đoạn đường - Có nghĩa là anh ta bị kiệt sức hoặc thối chí hay mất hứng nửa chừng ...
4. OUT ở đây là không được phép hoặc không thể xảy ra
- Going on vacation this year is out of the question.
Việc đi nghỉ hè năm nay sẽ không xảy ra hoặc không được phép
5. OUT ở đây là không chú ý; không để tâm trí vào việc gì đó hoặc đầu óc để đâu đâu ...
- I didn't understand the lesson because I was out to lunch.
Tôi không hiểu được bài học vì tôi lơ đãng.
Thank you, Alex!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment