Thank you, Alex!
Hãy xem các ví dụ sau đây:
1. My computer is OLD.
2. My computer is ancient.
3. My computer is an antique.
4. My computer is a dinosaur.
5. My computer is dated.
6. My computer is out of date.
7. My computer is retro.
8. My father is old school.
Thành ngữ
# old school
Alternative forms - Cách viết khác nhau
oldschool
old-school
old skool
oldskool
Định nghĩa:
Trong tiếng lóng, old school có thể ám chỉ đến cái gì đó khá cũ, đã có từ một kỷ nguyên trước đó và không phải là rất gần đây, những điều mà có thể được coi là "lỗi thời". Tuy nhiên cũng có những thứ được xem là truyền thống và được tôn trọng, cũng có những thứ không còn hợp thời trang với một số người, nhưng lại được một nhóm khác xem như là đẹp mắt...
Adjective - Tính từ
old school (comparative more old school, superlative most old school)
Ví dụ:
- That teacher's old school methods aren't effective, they're just annoying.
- Man, I love that jacket; it's so old school.
Noun - Danh từ
the old school (uncountable)
Ví dụ:
- My mom's a good baker because she's of the old school. She'd never buy ready-made cookie dough.
1. My computer is OLD.
2. My computer is ancient.
3. My computer is an antique.
4. My computer is a dinosaur.
5. My computer is dated.
6. My computer is out of date.
7. My computer is retro.
8. My father is old school.
Thành ngữ
# old school
Alternative forms - Cách viết khác nhau
oldschool
old-school
old skool
oldskool
Định nghĩa:
Trong tiếng lóng, old school có thể ám chỉ đến cái gì đó khá cũ, đã có từ một kỷ nguyên trước đó và không phải là rất gần đây, những điều mà có thể được coi là "lỗi thời". Tuy nhiên cũng có những thứ được xem là truyền thống và được tôn trọng, cũng có những thứ không còn hợp thời trang với một số người, nhưng lại được một nhóm khác xem như là đẹp mắt...
Adjective - Tính từ
old school (comparative more old school, superlative most old school)
Ví dụ:
- That teacher's old school methods aren't effective, they're just annoying.
- Man, I love that jacket; it's so old school.
Noun - Danh từ
the old school (uncountable)
Ví dụ:
- My mom's a good baker because she's of the old school. She'd never buy ready-made cookie dough.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment