Thank you, Adam!
small & little, big & large, tall & high
Hỏi: - Khi nào thì sử dụng các từ như "small & little, big & large, tall & high"
Đáp:- Đây là các từ có nghĩa giống nhau. Tuy nhiên còn tùy vào ngữ cảnh hoặc trường hợp ý nghĩa câu nói sẽ khác nhau rất xa. Để sử dụng chúng cho thích hợp, hãy xem cách giải thích sau đây.
Small | Little | |||
---|---|---|---|---|
1. Physical (vật thể) - He has a small hand. (Nó có một bàn tay nhỏ) 2. Size/Dimensions (kích thước hay kiểu mẫu) - A small shirt (Chiếc áo nhỏ) 3. Intensity (cường độ) - A small voice (một giọng nói nhỏ) | Thường dùng cho Uncountable (danh từ không đếm được) 1. Stature (tầm vóc, trạc người) 2. A small amount = a little (Một số lượng nhỏ) 3. A small number = few (Một số lượng nhỏ) 4. Adjective of degree (Tính từ chỉ về mức độ - Little đôi khi là rất hay very) | |||
Thông thường sự khác biệt giữa LITTLE và SMALL là ở sắc thái (nuance) rất nhỏ trong cách sử dụng chúng. |
Big | Large | |||
---|---|---|---|---|
1. Big (To lớn - về chức vụ hay vai vế) - The big boss (ông sếp lớn có chức vụ cao) - The big brother (ông Anh lớn hơn) 2. Big (to lớn - vật thể, thể xác, thân hình) - The big boss (ông sếp có thân hình to lớn) - The big brother (ông Anh to con; to xác) | Large(To rộng; rộng lớn; lượng lớn) 1. A large amount of money. (một số tiền lớn) - I found a large amount of money in my account 2. Large business (Công ty lớn) - A large business can be started at a very high cost. - I own a large business. | |||
Big và large hầu như có thể thay nhau trong mọi câu nói - Rất khó mà phân biệt được sự khác nhau. Quan trong là ở mỗi ngữ cảnh, nếu nghe lạ tai thì chúng ta nên đổi sang từ khác. |
Tall | High | |||
---|---|---|---|---|
1. Tall (cao - Dáng người hay nhà cửa cao lớn) - A tall man (một người đàn ông cao lớn) - A tall building (Một tòa nhà cao) - He is 6ft tall (ông ấy cao 6 ft) 2. Tall (cao - vật gì đó có chiều cao như ly/chai) - This wine bottle is tall and quite heavy (Một chai rượu có cổ cao ...) - A tall glass of ice water(Một ly cao với nước đá lạnh) | 1. High (cao - núi, đất) - High ground (Vùng đất cao hơn) - High mountain (Núi cao) 2. High (cao) - Hight cost (vật giá cao, đắt tiền) - High position (chức vụ cao) - High class (trưởng giả thượng lưu) - High = peak (Thời điểm cao) | |||
3. Tall vs High (cao) Trong vài trường hợp high và tall có thể thay nhau ví dụ như:- He is 6ft high/tall (ông ấy cao 6ft) - A 300ft high/tall building (tòa nhà cao 300ft) - A 1000ft high/tall mountain (Quả núi cao 1000ft) HIGH có thể thay cho TALL, tuy nhiên, TALL được sử dụng trong đơn vị đo lường để chỉ về chiều cao của người hay nhà cửa, và HIGH dùng trong đơn vị đo lường về đồ vật như bức tường, cánh cửa, quả núi) |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment