Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Today's E-cubed:
in a heartbeat
Định nghĩa:
Trong một nhịp tim - Ngay lập tức, liền, tức thì, không chần chờ, ngay tại chỗ... Ví dụ đang thất nghiệp hoặc có cơ hội nghìn năm một thuở mà có ai giới thiệu cho một việc làm lương rất cao, nhẹ nhàng, đúng với khả năng và sở thích của mình, sếp rất tốt bụng thì mình sẽ làm ngay lập tức không chần chờ hay đắn đo suy nghĩ.
Ví dụ:
- I hate my job.
- Google's hiring.
- Oh, I'd take a job there in a heartbeat.
- Yeah, but would they take you?
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 4 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment