Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Today's E-cubed:
a penchant for (something)
Định nghĩa:
Mê thích, say mê, điểm yếu, suy nhược, theo ý thích, hiếu, sở thích, hảo ngọt, thưởng thức, cảm giác ngon miệng, thiên vị, tình yêu, niềm đam mê, ham muốn, ưa thích, ý thích, thích hương vị, nghiêng về, uốn cong, xu hướng, khuynh hướng, thị hiếu, khuynh hướng
Ví dụ:
- What’s Shane doing?
- He’s making homemade caramel for his coffee!
- Wow! He made fudge brownies the other day.
- He has a penchant for sweet things!!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 1 tháng 10 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment