Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Today's E-cubed:
to dish out
Định nghĩa:
'To dish out' là một phrasal verb (Đưa/phát ra một cái đĩa đồ ăn). Có nghĩa là to give hoặc dispense freely.
Ví dụ như: dish out gifts - Đưa quà; dish out advice - Đưa ra lời khuyên; dish out punishment - Đưa ra hình phạt ...
Ngụ ý là tự ý đưa ra lời khuyên, chỉ trích hay phê bình người khác. Thường gặp trong các tình huống như có ai đó thích chỉ trích hay phê bình hoặc khuyên người khác nhưng ngược lại họ không thể chịu đựng được sự phê phán hoặc chỉ trích hay khuyên họ...
Ví dụ trong đối thoại sau đây:
- Sue is mad at me.
- Why?
- I told her she needed to slow down on the perfume.
- She does! Boy, she’s ALWAYS dishing out advice to you~
- I know. She can dish it out but can’t take it.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 10 tháng 7 2015
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment