Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Expression hôm nay:
✓ to pull the plug
Định nghĩa:
1. Pull the plug (on someone)
- Lit. to turn off someone's life-support system in a hospital. (Based on pull the plug (on something) {2}. This results in the death of the person whose life support has been terminated.)
- Fig. to put an end to someone's activities or plans.
2 Pull the plug (on something)
- Lit. to terminate the functions of something by pulling a connector from a socket. While she was working at the computer, I accidentally pulled the plug. I pulled the plug on the vacuum because the switch was broken.
- Fig. to reduce the power or effectiveness of something; to disable something.
✓ Có hai nghĩa chính là (1)tháo/rút dây cắm điện ra khỏi máy móc hoặc (2)từ bỏ, rút lui, bỏ ngang, rút chân ra khỏi công việc nào đó...
(Đôi khi đây là hậu quả thường thấy trong bệnh viện của những bệnh nhận ở vào thời kỳ chấm dứt mạng sống.)
Ví dụ trong đối thoại sau đây:
- Did you pull the plug?
- On what?
- The LME Podcast? We miss it!
- No! It’s just on a break~
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 7 tháng 10 2015
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment