Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Expression hôm nay:
✓ to pigeonhole someone/something
Định nghĩa:
1. Pigeonhole somebody (as something) to decide that somebody belongs to a particular group or type without thinking deeply enough about it and considering what other qualities they might have.
2. Pigeonhole something to decide to deal with something later or to forget it.
Đồng nghĩa với categorize, label, shelve.
✓ Dựa trên hình ảnh của chuồng chim bồ câu; mỗi ngăn là mỗi con chim.
1. Ám chỉ sự phân loại, sắp xếp, coi rẻ, đánh giá thấp một người hay một nhóm người nào đó ví như một vật gì đó dựa trên sắc thái dân tộc, ngoại hình của họ. Đây là một hành động thiển cận, thiếu suy nghĩ.
2. Phân loại, sắp xếp, dán nhãn hiệu, cho vào một ngăn kéo, hoặc vất nó vào một nơi nào đó để giải quyết sau hay quên nó đi. Đôi khi con người cũng bị người khác bỏ quên, coi rẻ ...
Ví dụ trong đối thoại sau đây:
- I think I should quit my job.
- Why? The pay is great.
- But I’m pigeonholed.
- So, other than flipping burgers, what can you do?
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 7 tháng 10 2015
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment