Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Expression hôm nay:
✓ to come around
Định nghĩa:
✓ Đây là một phrasal verb có nhiều nghĩa khác nhau:
1. To approach or arrive following some curved path: He came around the bend in the road carrying a large box.
2. To approach or arrive by avoiding something: The swamp was too dangerous, so she came around it.
3. To visit or pay a call to someone, especially informally: Why don't you come around sometime and have supper with us?
4. To come to pass. Used of times, seasons, or scheduled events: When April comes around, we'll work in the garden again. The World Series is coming around soon.
5. To recover; revive: I fainted at the bad news but soon came around and felt better.
6. To change one's opinion or position: You'll come around after you hear the whole story.
Quay lại, đi vòng lại, tránh né, thăm viếng, trở về vị trí cũ, trở lại trạng thái bình thường, đổi ý.
Ví dụ trong đối thoại sau đây:
- Is Tom here?
- No. Why don’t you come around tomorrow?
- Okay. You think he’ll be less mad at me?
- I’m sure^^ He always comes around after a day or two.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 17 tháng 10 2015
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment