Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Expression hôm nay:
✓ to take apart
Định nghĩa:
1. To disconnect the parts of something; disassemble something.
2. To dissect or analyze something in an effort to understand it.
3. To criticize something or someone severely.
4. To beat someone severely; thrash someone.
✓ Take apart có nhiều nghĩa khác nhau:
Tháo gỡ một vật gì đó như rã máy xe ...
Mổ xẻ hoặc phân tích một điều gì đó để hiểu rõ vấn đề.
Phê phán hoặc chỉ trích một điều gì đó hoặc ai đó một cách nặng nề.
Đánh đập ai đó liên tục; hết sức nặng nề.
Ví dụ trong đối thoại sau đây:
- Who took apart my bike?
- I did.
- Why? Why did you take apart every little piece?
- You asked me to wash it~
- Use a sponge! Spray water! Don’t destroy it!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 5 tháng 11 2015
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment