Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Expression hôm nay:
✓ crocodile tears
Định nghĩa:
To pretend a sorrow that one doesn’t in fact feel, to create a hypocritical show of emotion. The idea comes from the ancient belief that crocodiles weep while luring or devouring their prey.
✓ Nước mắt cá sấu - Giả đò thương xót, khóc than; giả nhân giả nghĩa ...
Dựa trên hình ảnh sau khi nuốt chửng con mồi, khoé mắt cá sấu lại chảy nước tương tự như con người chảy nước mắt khóc thương ai đó...Vì sự tương quan này người ta nghĩ là cá sấu đã khóc cho nạn nhân của nó, kẻ vừa bị nó cướp đi sinh mạng.
Ví dụ trong đối thoại sau đây:
- When I saw Hillary crying, I almost cried, too.
- What? Those were crocodile tears!
- No, they were real.
- She deserves an Oscar~
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 21 tháng 4 2016
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment