Một số Đại Danh Từ Vô Định thường gặp như:
- all, another, any, anybody/anyone, anything, each, everybody/everyone, everything, few, many, nobody, none, one, several, some, somebody/someone
Nên lưu ý rằng nhiều đại danh từ vô định cũng có công dụng như các phần của lời nói. Hãy xem các ví dụ trong các cây sau đây:
- He has one job in the day and another at night. (pronoun)
- I'd like another drink, please. (adjective)
Hầu hết Đại Danh Từ Vô Định có thể ở số nhiều hoặc số ít. Tuy nhiên, tùy vào ngữ cảnh một vài trong số đó có thể là số ít hay số nhiều trong trường hợp khác nhau. Đại từ vô định phổ biến nhất được liệt kê dưới đây, với các ví dụ như số ít, số nhiều hoặc cả hai số ít hay số nhiều.
Chú ý rằng một đại từ số ít cần một động từ số ít và bất kỳ đại từ cá nhân nào cũng phải thích hợp (về ngôi thứ và giới tính). Xem các ví dụ sau:
- Each of the players has a doctor.
- I met two girls. One has given me her phone number.
Tương tự , đại danh từ số nhiều cần có động từ tương xứng cho số nhiều:
- Many have expressed their views.
Pronoun Đại danh từ | Meaning - Nghĩa | Example - Ví dụ |
singular - số ít | ||
another | an additional or different person or thing | That ice-cream was good. Can I have another? |
anybody/anyone | no matter what person | Can anyone answer this question? |
anything | no matter what thing | The doctor needs to know if you have eaten anything in the last two hours. |
each | every one of two or more people or things, seen separately | Each has his own thoughts. |
either | one or the other of two people or things | Do you want tea or coffee? / I don't mind. Either is good for me. |
enough | as much or as many as needed | Enough is enough. |
everybody/everyone | all people | We can start the meeting because everybody has arrived. |
everything | all things | They have no house or possessions. They lost everything in the earthquake. |
less | a smaller amount | "Less is more" (Mies van der Rohe) |
little | a small amount | Little is known about his early life. |
much | a large amount | Much has happend since we met. |
neither | not one and not the other of two people or things | I keep telling Jack and Jill but neither believes me. |
nobody/no-one | no person | I phoned many times but nobody answered. |
nothing | no single thing, not anything | If you don't know the answer it's best to say nothing. |
one | an unidentified person | Can one smoke here? | All the students arrived but now one is missing. |
other | a different person or thing from one already mentioned | One was tall and the other was short. |
somebody/someone | an unspecified or unknown person | Clearly somebody murdered him. It was not suicide. |
something | an unspecified or unknown thing | Listen! I just heard something! What could it be? |
you | an unidentified person (informal) | And you can see why. |
plural - số nhiều | ||
both | two people or things, seen together | John likes coffee but not tea. I think both are good. |
few | a small number of people or things | Few have ever disobeyed him and lived. |
fewer | a reduced number of people or things | Fewer are smoking these days. |
many | a large number of people or things | Many have come already. |
others | other people; not us | I'm sure that others have tried before us. |
several | more than two but not many | They all complained and several left the meeting. |
they | people in general (informal) | They say that vegetables are good for you. |
singular / plural - số ít / số nhiều | ||
all | the whole quantity of something or of some things or people | All is forgiven. All have arrived. |
any | no matter how much or how many | Is any left? Are any coming? |
more | a greater quantity of something; a greater number of people or things | There is more over there. More are coming. |
most | the majority; nearly all | Most is lost. Most have refused. |
none | not any; no person or persons | They fixed the water so why is none coming out of the tap? I invited five friends but none have come.* |
some | an unspecified quantity of something; an unspecified number of people or things | Here is some. Some have arrived. |
such | of the type already mentioned | He was a foreigner and he felt that he was treated as such. |
* Một số người nói rằng "none" nên luôn luôn theo một động từ số ít, ngay cả khi nói về danh từ đếm được (ví dụ như five people). Họ lập luận rằng "none" có nghĩa là "no one", và "one" rõ ràng là số ít. Họ cho rằng "I invited five friends but none has come" là chính xác và "I invited five friends but none have come." là không chính xác. Lịch sử và ngữ pháp xem ra rất ít có sự ủng hộ điều này. "noe" đã được sử dụng hàng trăm năm với cả hai số ít và động từ số nhiều, theo bối cảnh và sự nhấn mạnh cần thiết.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 16 tháng 12 2012
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment