Sự khác biệt giữa 'dedicated' và 'devoted' như thế nào?
Đây là một câu hỏi gần như hỏi bí! Nhưng không, rất đơn giản chỉ là thói quen mà người bản xứ thường dùng. Hai từ này đều có nghĩa tương tự nhau như dâng hiến, công bố, lời khấn hứa, sự nhiệt tình, lòng nhiệt thành phát nguồn tứ tiếng Latin có tính cách như tôn sùng với đạo, và có hai lối sử dụng rất rõ ràng.
Devote - Hiến thân cho tình yêu gia đình.
Ví dụ:
- He's a devoted father.
- She was devoted to her grandchildren.
- It was easy to see that she was passionately devoted both to her husband and to her little son.
- Devoted mom of david and rosemary, and a beloved grandma and great-grandma.
Đôi khi chúng ta cũng có thể sử dụng devote để nói về cuộc sống của các thầy giáo, thầy tu, bác sĩ, nhà văn, nhạc sĩ ... họ dâng hiến tài năng và lòng nhiệt thành đối với người khác như học trò, bệnh nhân, khán giả hoặc đạo hửu. Và vì lòng yêu nước các chiến sĩ đã hiến đời mình cho sự nghiệp cách mạng ...
Ví dụ:
- The teachers were devoted to their students.
- Devoted specifically to the archives of religious congregations.
'Dedicated' được sử dụng rộng rãi hơn nhưng rất ít khi nói về gia đình hay tôn giáo mà thường thuộc về ở các trường hợp khác như dành hết thời gian và công sức của mình cho nơi làm việc hay nói về lòng nhiệt thành của một công nhân đối với một xưởng hãng. Một bài nhạc được phát thanh dùng để tặng cho một ai đó; một cuốn sách được viết ra để tưởng nhớ một người nào đó. Hoặc tôn thờ một lý tưởng nào đó ví dụ như người ăn chay thì họ có niềm tin mạnh mẽ là không nên ăn thịt và nhất quyết không ăn thịt ...
Ví dụ:
- The position requires dedicated, hard working people with a smart appearance and friendly, outgoing personalities.
- This song is dedicated to the one I love
- I dedicate this book to my family, who have always been there for me.
- Vinnie dedicated his life to fighting corruption.
- These words are dedicated to those who survived
- A new issue of stamps made in France is entirely dedicated to vegetables.
Tóm lại, devoted dùng để nói về tình yêu hay cảm xúc dành cho gia đình.
Dedicated dùng để mô tả về sự tận tâm cho công việc và những sở thích khác.
Ví dụ:
+ He is devoted to teaching.
+ Their parents are devoted to their education.
+ She is devoted to her baby.
+ Peter spent his whole life to write a book which was dedicated to "Teaching Methodologies".
+ He sang the song which was dedicated to his girlfriend.
+ Her dedication to medicine was so great that she had time for little else.
+ The statue was dedicated to the soldiers who had died in battle.
+ He had dedicated his life to serving others.
+ The author's latest book was dedicated to his father.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 13 tháng 12 2012
Phạm Công Hiển
hello Admin
ReplyDeleteThanks in advance