Chào Mừng Quí Khách đã đến với Gia Đình Anh Ngữ Cho Người ViệtEnglish Second Language Q&A - other, others, another | Trang chủ |
Hoo ... Hoo | ESL Q&A là những câu hỏi và giải đáp hàng ngày cho các bạn chọn tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai. Đây cũng là những bài học ngắn để các bạn có thể nghe và nói tiếng Anh theo giọng Mỹ một cách dễ dàng hơn. Tuy nhiên, tôi khuyên các bạn chúng ta là người Việt, chúng ta nên tập cách phát âm chuẩn xác trước và sau đó cách nói này sẽ đến với các bạn một cách tự nhiên hơn thay vì bạn cố gắng tập, vì càng cố tập lại càng phát âm sai lệch. Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi - Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông. |
Thank you coach, we love your work !
Sự khác biệt của các từ
Other, others và another
1. Other (cái kia, cái nọ, cái khác - dùng cho cả người và vật ...)
Ví dụ:
(a) Nếu tôi có hai cái áo, tôi nói bạn cầm lấy cái này này, bạn chê không lấy mà đòi cái kia:
- Give me the other (chữ other trong câu này là một danh từ chỉ cho cái áo khác)
(b) Cũng như ví dụ trên - tôi cố nài bạn lấy cái áo xấu hơn này và bạn đòi cho được cái kia
- Give me the other one (chữ other trong câu này là một tính từ, và chữ one ở đây là một đại danh tự chỉ về cái áo kia kìa.)
(c) Giống như hai ví dụ trên - bây giờ bạn nhấn mạnh rằng bạn muốn CÁI ÁO kia không phải CÁI ÁO này)
- Give me the other shirt (chữ other trong câu này là một tính từ, và chữ shirt ở đây là một danh từ)
2. Others (những cái kia, những cái nọ, những cái khác - dùng cho cả người và vật ...)
(a) Nếu đến lớp học mà chỉ có vài người bạn có thể hỏi:
- Where are the others? (others ở đây là một danh từ số nhiều chỉ cho những người khác)
Bạn có thể đổi cách nói là Where are the other people?
(b) Nếu tôi có một số sách tôi muốn cho bạn các cuốn sách cũ nhất này và bạn chê không nhận mà đòi lấy các cái kia:
- I don't want those (those ở đây là danh từ có nghĩa là những cái kia)
3. Another (một cái khác, một cái nữa ...dùng cho cả người và vật ...)
Chữ another => an + other = one more (một cái nữa, một người nữa ...)
Như các ví dụ của chữ other nhưng trong trường hợp các câu nói sau đây dùng cho số nhiều - thêm một cái nữa ...)
- I have another (danh từ)
- I have another one (tính từ)
- I have another shirt (tính từ)
Hy vọng giải thích này và video trên của Shane sẽ giúp các bạn chút ít!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 30 tháng 10 2012
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment