Người tuổi Tỵ có thái độ thụ động khiến họ dễ bị lầm tưởng là kẻ lười nhác, nhưng sự thật không phải vậy. Những người sinh năm Tỵ rất giàu tính sáng tạo và làm việc chăm chỉ vô cùng. Họ đặc biệt giỏi về giải quyết vấn đề và tự hạn định thời gian cho mình rất chặt chẽ. Họ cũng có thể trở nên quyến rũ và mê hoặc để thu hút mọi người quanh họ.
Những người tuổi Tỵ là người chịu trách nhiệm trong các mối quan hệ và họ sẽ là người quyết định xem có nên tiếp tục mối quan hệ đó hay không. Một khi đã lựa chọn được người bạn đời, họ sẽ không ngại công khai điều đó.
Người bạn đời của họ sẽ giống như một phần thưởng mà họ giành được sau bao lâu mong ước, họ trở nên ghen tuông và thậm chí là bị ám ảnh khi họ bảo vệ người ấy. Quan trọng là không bao giờ được phản bội người tuổi Tỵ, vì một con rắn bị phản bội sẽ trả thù rất ghê gớm.
Sau đây là các thành ngữ về rắn
Go at something like a boy killing snakes
(Làm một việc gì đó tận dụng hết sức lao động hay tâm lao của mình.)- Once Mary decided to take that test, she went at her books like a boy killing snakes.
(Một khi mà Mary đã quyết định lấy trắc nghiệm là nó đi lục lọi sách của nó như thằng bé cực lực giết rắn) - I hired Joe to weed my garden, and he went at it like a boy killing snakes.
(Tôi mướn thằng Joe làm cỏ trong vườn của tôi, và nó đã làm hết sức lao động của nó.)
If it was a snake it woulda bit you.(Nếu như nó là con rắn thì đã cắn mày rồi - Ám chỉ một cái gì gần ngay bên cạnh mình ...)Thuận: Where's the phone book? Thảo: Right there! If it was a snake it woulda bit you. Phú: I can't find my other shoe. I've looked all over the house. Sang: It's right behind you. If it was a snake it would have bit you. |
Like fighting snakes(Rắn quấn lộn với nhau - Hỗn loạn, đầy thử thách. (giống như mỗi khi có các con rắn nghỉ mệt thì những con kia lại tấn công.)
|
Seeing snakes
- Té xỉu khi thấy rắn - Say, xỉn; phục hồi từ một trận uống rượu, bị mê sảng sau khi bị say vì rượu.
- The old one who's shaking — he's probably seeing snakes.
(Lão già đang run bần bật - có lẽ ông ta nhìn thấy rắn / say gần chết.)
- The old one who's shaking — he's probably seeing snakes.
- Bực bội, càu nhàu, nổi cáu về những chuyện trái ý mình.
- Man, Jerry's chick totally blew up at me last night over absolutely nothing. That girl must be seeing snakes.
(Ôi, hồi tối nhỏ bạn của thằng Jerry nó nổi điên với tao với cái chuyện chả có gì hết. Con nhỏ đó chắc nó có chuyện gì bực mình)
- First I had to deal with waiting in line for like an hour, and then my car wouldn't start, and then I burnt dinner and had to eat pickles and Ramen noodles. Jesus, am I ever seeing snakes today!"
(Thứ nhứt tôi phải xếp hàng cả giờ đồng hồ, và sau đó chiếc xe đề không nổ, tiếp theo cơm tối bi cháy khê, tôi phải ăn mỳ gói và dưa chua. Chúa ơi, có phải tôi đã gặp (rắn) toàn chuyện bực bội, không đâu hôm nay!)
- Man, Jerry's chick totally blew up at me last night over absolutely nothing. That girl must be seeing snakes.
Snake along
(Di chuyển theo một đường ngoằn ngoèo, trông như một con rắn, sắp hàng nối đuôi đi theo nhau ...)- The train snaked along, gaining speed as it went downhill.
(Chiếc xe lửa chạy ngoằn ngoèo theo đường rầy, tăng tốc độ trong lúc xuống dốc.)
- The line of people waiting to buy tickets snaked along slowly.
(Người ta sắp hàng dài chầm chậm nối đuôi chờ mua vé ...)
A snake in the grass
|
Snake oil
(Tiếng lóng ở Mỹ) (lời khuyên hoặc giải pháp cho các vấn đề đó là vô hiệu quả.) Giải thích: Ở Mỹ người ta bán dầu rắn như rượu rắn dùng để chửa bịnh, nhưng thật sự không có linh nghiệm.- Most of the shit sold at health food stores are snake oil products.
(Hầu hết những thứ "kít" bán ở hàng thực phẩm cho sức khỏe làm bằng toàn các thứ mập mờ hoặc giả mạo.) - In my opinion, government measures for balancing the budget are just so much snake oil.
(Theo ý kiến của tôi, các biện pháp của chính phủ để quân bình ngân sách chỉ là thứ dầu/rượu rắn vô hiệu quả.)
Mad as a cut snake
(Một người điên như một con rắn bị chặt khúc, mất tất cả lý trí, cảm xúc, không kiểm soát được mình)- I can't believe she took my new dress with out asking, I'm as mad as a cut snake with her...
(Tao không thể nào tin nổi là nó lấy cái áo dài mới toanh của tao mà chẳng thèm hỏi tao một tiếng, tao thật sự giận ứa máu. - Be careful of the boss this afternoon, he’s as mad as a cut snake.
(Coi chừng thằng cha quản lý, thằng chả nổi giận như một thằng khùng hồi chiều nay.)
Draw legs on a snake - huà shé tiān zú
(Vẽ chân cho rắn - Lanh chanh, lách chách, thêm này thêm kia, thừa thải, quá mức làm hư bột hư đường ...)Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 12 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment