Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi các động vật của Úc.
Pecking and moving, pecking and moving. (Mổ và di chuyển, vừa mổ vừa đi)
Hopping and jumping, hopping and jumping (lò cò và nhảy, lò cò và nhảy)
Munching and snacking, munching and snacking (Nhai trệu trạo và ăn vặt)
Swimming, swimming, swimming (Bơi, bơi, bơi, lặn)
Biting, biting, eating, biting (Cán, cán, ăn, cắn)
Australian Animals - Các động vật của Úc
1. Emu (Chim đà điểu ở úc châu)
All the emus are pecking with their heads down (Tất cả những con đà điểu đang mổ với đầu cuối xuống)Pecking and moving, pecking and moving. (Mổ và di chuyển, vừa mổ vừa đi)
2. Kangaroo (Canguru / Động vật có túi đựng con ở bụng ở Úc)
The kangaroos are jumping over the fence in the outback (Các con canguru đang nhảy qua hàng rào ở nơi vắng người.)Hopping and jumping, hopping and jumping (lò cò và nhảy, lò cò và nhảy)
3.Koala (Gấu có túi ở Úc)
The koala is eating leaves in the tree. (Con gấu túi đang ăn lá ở trên cây.)Munching and snacking, munching and snacking (Nhai trệu trạo và ăn vặt)
4.Platypus (Giống hải ly mỏ vịt ở Úc)
The platypus is swimming at the surface. (Con mỏ vịt đang bơi trên mặt nước.)Swimming, swimming, swimming (Bơi, bơi, bơi, lặn)
5. Wombat (Một loại gấu có túi ở Úc)
The wombat is biting and eating the branch. (Con gấu túi đang cắn và ăn cành cây.)Biting, biting, eating, biting (Cán, cán, ăn, cắn)
Quan trọng ở các bài học này là:
- Nhìn!
- Lắng nghe!
- Lặp lại!
- So sánh hình ảnh với sự kiện trong đời sống hàng ngày!
- Trắc nghiệm kiến thức sau khi học các câu đơn giản!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment