Chào các bạn đã đến với Anh Ngữ Cho Người ViệtPhrasal Verb with Take | Trang Chủ |
Sau đây là những phrasal verbs với động từ TAKE rất phổ biến trong tiếng Anh hàng ngày!
Take After
Con cháu giống người lớn về hình dáng hay tính nết - Ông bà, cha me, chú bác cô, cậu hay dì.- I take after my father. We are both impatient.
(Tôi giống cha tôi. Chúng tôi giống nhau ở tính không kiên nhẫn)
- All grandchildren are brilliant, beautiful and take after their grandmother
(Tất cả các đứa cháu đều sáng láng, xinh đẹp và giống bà của chúng.)
Take along
Đem theo cái gì hay dắt theo ai đến một nơi nào đó ...- I took Sue along to the party. She really enjoyed it.
(Tôi dắt Sue theo dự tiệc. Nàng thật sự rất thích thú)
- When you come to the party please take along the camera.
(Khi anh đến dự tiệc làm ơn đem theo máy chụp hình nhé.)
Take apart
Tháo rời từng bộ phận của một vật, rả máy xe ...- He took the machine apart and couldn't reassemble it.
(Anh ấy tháo rời cả các phần của máy và anh ta không thể nào ráp nó lại.)
- The machine needs taking apart and cleaning and oiling then it'll work.
(Chiếc mấy cần được tháo ra từng bộ phận để chùi rửa và cho dầu nhớt sau đó nó sẽ chạy.)
Take Away
Take away có vài cách sử dụng - dọn di, đem đi hoặc tịch thu giấy tờ hay quyền hạn ...- Someone had cleaned the room and taken away all the dirty dishes.
(Ai đó đã dọn dẹp phòng và đem đi tất cả chén đĩa dơ bẩn.)
Take that away! I don't want it in here.
(Đem cái đó đi nơi khác đi! Tôi không muốn nó ở đây.)
- His passport was taken away so he can't leave the country.
(Ông ấy đã bị tịch thu hộ chiếu vì thế mà ông ta không thể rời khỏi nước.)
Security was very strict in the airport, they even took away my bottle of water!
(An ninh tại phi trường rất nghiêm ngặt, ngay đến cả chai nước lạnh của tôi họ cũng đã tịch thu!)
Take Back
Hoàn trả, đem để lại hoặc trả lại ai đó vật gì mà mình mượn ...- When I got home I discovered it didn't work so I took it back to the shop.
(Lúc tôi đã đã về tận nhà tôi đã phát hiện là nó không làm việc vì thế tôi đã mang trở lại tiệm.)
- When you've finished using it, can you take it back to the kitchen and put it away, please?
(Khi nào bạn dùng xong, bạn có thể nào làm ơn đem nó để lại vào nhà bếp không?)
Take Down
Take down có vài nghĩa khác nhau - Đem vật gì hay ai đó xuống phía dưới (lầu, phố, chợ, biển, sông ...) hoặc lấy vật gì đang treo trên tường xuống ... Ghi xuống giấy điều gì ...- I took them down to the beach for the day as the weather was beautiful.
(Tôi đã dắt bọn chúng nó xuống bãi biển cho ngày hôm đó khi thời tiết khá đẹp.)
Can you take that down, please? It shouldn't be up here in your bedroom.
(Anh có thể lấy cái đó xuống được không, làm ơn đi? Nó sẽ không thể nào ở trên đó trong phòng ngủ được.)
- When I went into the sitting room, I noticed that he had taken down all the pictures.
(Khi tôi đi vào trong căn phòng thư giản, Tôi đã thấy rằng ông ta đã lấy xuống tất cả các bức tranh.)
Now the election is over, all the posters have been taken down.
(Cuộc bầu cử bây giờ đã xong, tất cả các áp phích đã được đưa xuống.)
- The police took down his answers to their questions.
(Cảnh sát đã ghi xuống những trả lời của hắn ta về các câu hỏi của họ.)
Take In
Take in có vài nghĩa khác nhau.(a) Nhận thức, hấp thụ, thu thập thông tin;
(b) Lừa, phỉnh, gạt, dối;
(c) thu hẹp, làm nhỏ lại;
(d) nhận nuôi ai đó hay súc vật không nhà cửa ...
- The lecture was rather boring and I didn't take in much of what the lecturer said.
(Bài thuyết trình khá nhàm chán và tôi đã không hấp thụ lắm về những gì mà giảng viên đã nói)
- She took me in with her story until someone told me the truth.
(Bà ta đã lừa phỉnh tôi về câu chuyện của bả cho đến khi có người đã mách cho tôi biết về sự thật.)
- The jacket was far too big around the shoulders, so I had it take in so that I could wear it.
(Chiếc áo khoát đã quá rộng quanh hai vai, vì vậy mà tôi phải đem khâu ngắn lại để tôi có thể mặc nó.)
- The family took in the three homeless kittens.
(Gia đình đã nhận vào ba con mèo con không có nơi nương náu.)
Take Off
Đồng từ này có nhiều nghĩa khác nhau.(a) Tạo nên một tiến triển lớn
(b) Giảm giá cả
(c) Cởi quần áo, giầy dép mũ, lấy tay ra ...
(d) Lấy ra ít thời gian để nghỉ ngơi..
- A new movie that really took off.
(một bộ phim mới thật khởi sắc.)
- They've taken ten percent off designer frames for glasses.
(Họ đã giảm mười phần trăm cho thiết kế các khung của kính.)
- The flight for Viet Nam took off on time.
(Chuyến bay đã cất cánh đi Viet Nam đúng giờ.)
- It was hot, so I took my jacket off.
(Trời nóng quá nên tôi phải cởi áo khoát.)
- Take your hand off my knee. I'm not that kind of girl.
(Lấy tay ra khỏi đầu gối tôi. Tôi không phải loại con gái ấy.)
- Julie needs to take some time off
(Julie cần lấy ra ít thời gian để nghỉ ngơi.)
Take On
Tiếp nhận hành khách; Nhận ai vào làm việc, đảm nhận, chịu trách nhiệm ...- The plane stopped at Sài Gòn to take on some passengers.
(Máy bay đã dừng lại Sài Gòn để lấy thêm khách.)
- The council has had to take on twenty extra employees to handle their increased workload
(Ban hội đồng đã nhận thêm nười hai nhân viên mới để xử lý số lượng công việc đã gia tăng của họ.)
- he takes on a new role.
(Anh ta đảm nhận một vai trò mới.
Take Out
Lấy ra, đem ra, rút tiền ra, tách ra, bực bội hung hăng, hộ tống, bắn giết, sát hại- He took the splinter out.
(Anh ta kéo dằm bị đâm vào tay ra.)
- I've taken out a lot of money from my account recently.
(Gần đây tôi đã rút ra rất nhiều tiền từ trương mục của tôi .)
- He took his girlfriend out for dinner.
(Chàng dắt nàng đi ăn tối.)
- Don't take your frustration out in such an aggressive manner.
(Đừng biểu lộ sự thất vọng trong một cách hung hăng dữ dằn như vậy.)
- Two snipers took out an enemy platoon.
(Hai tay súng bắn tỉa mất một trung đội địch.)
Take It Out On
Trút giận vào người khác bằng hành động la mắng, đánh đập vợ con hay đấm vào tường, vào mặt bàn cho hả giận ...- Don’t take it out on our children.
(Đừng nên trút giận vào đầu con cái của mình.)
- Public school teachers take frustration out on kids.
(Các ông thầy giáo trường công biểu lộ sự thất vọng một cách hung hăng với những trẻ em.)
Take It Out Of
Khấu trừ, cắt ra, làm cho ai đó mệt đừ, nhức óc ...- I'll take it out of her wages.
(Tao sẽ trừ lương của bà ta.)
- Tony takes it out of me
(Thằng Tony làm tôi mệt đừ người.)
Take Over
Thế phiên nhau để tiếp tục làm một công việc ...- She took over the job after he left.
(Bà ta đã tiếp tục nhận lấy công việc sau khi ông đi vắng.) - Can you take over the cooking?
(Em có thế tiếp tục thay anh nấu xong bữa ăn không?) - I'll take over from you for a moment.
(Tôi sẽ thay chân cho ông một chút xíu.)
Take Up
Chiếm hết thời gian / không gian, làm lại, tiếp tục- Chiếm hết thời gian / không gian;
- The extra duties took up most of my time
(Có thêm các trách nhiệm đã chiếm hầu hết thời gian của tôi.)
- Tiếp tục công việc bỏ dở
- Let's take up where we left off.
(Hãy Tiếp tục công việc bỏ dở)
- Vinnie took up (= continued) the story where Nhung had left off.
(Viinie kể tiếp câu chuyện ở đoạn Thảo bỏ dở)
- Nhậm chức
- The minister took up office in December.
(Ông bộ trưởng nhậm chức vào tháng chạp)
Take To
Mang đi, thân với nhau- They took him to the woods.
(Họ dắt nó vào trong rừng.)
- Two keen minds that they are, they took to each other
(Hai tâm trí hăng say, phớn phở, họ đã quấn quít với nhau)
Còn khá nhiều phrasal verbs về Động Từ Take - Trang này sẽ được cập nhập thường xuyên ! Các bạn hãy quay lại để tham khảo thêm.
Anh ngữ Cho Người Việt
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment