Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi các động vật tương cận trong họ mèo.
Snooping around, snooping around (Dò dò, dẫm dẫm quanh).
Looking left, looking right. (Dòm trái, dòm phải, dòm bên này dòm bên kia )
Pause .... strolling along, strolling along (tạm dừng ... dạo tiếp, dạo dọc theo)
(Con sư tử cái / mẹ và con của nó đang đi xuống con đường mòn của các trảng cỏ.)
The cubs following along, left, right, left, right (Các sư tử con đi theo, trái, phải, trái, phải - nhịp nhàng)
lying and relaxing, lying and relaxing. (đang nằm và nghỉ, mằm, nghỉ)
Big Cats - Các động vật tương cận lớn trong họ mèo
1.Tiger ( Con hổ/cọp/hùm )
The tiger snoops around the woods. (Con hổ dò dẫm xung quanh rừng ).Snooping around, snooping around (Dò dò, dẫm dẫm quanh).
2. Cheetah (Con Beo/báo)
The cheetah is searching for food in the grassland. (Con beo đang tìm thức ăn trong trảng cỏ )Looking left, looking right. (Dòm trái, dòm phải, dòm bên này dòm bên kia )
3. Lion (Con Sư Tử)
The lion pauses and then continues walking. (Con sư tử dừng lại và lại tiếp tục đi.)Pause .... strolling along, strolling along (tạm dừng ... dạo tiếp, dạo dọc theo)
4.Lioness (Con sư tử cái)
The lioness and her cubs are walking down a path in the grasslands.(Con sư tử cái / mẹ và con của nó đang đi xuống con đường mòn của các trảng cỏ.)
The cubs following along, left, right, left, right (Các sư tử con đi theo, trái, phải, trái, phải - nhịp nhàng)
5.Jaguar (Giống beo đốm hay đen ở Mỹ)
The jaguars are lelaxing in the shade. (Mấy con beo đang nằm nghỉ trong bóng mát.)lying and relaxing, lying and relaxing. (đang nằm và nghỉ, mằm, nghỉ)
Quan trọng ở các bài học này là:
- Nhìn!
- Lắng nghe!
- Lặp lại!
- So sánh hình ảnh với sự kiện trong đời sống hàng ngày!
- Trắc nghiệm kiến thức sau khi học các câu đơn giản!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment