Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi các động vật tương cận trong loài lưỡng cư và bò sát.
Amphibians and Reptiles
Croaking loudly, croaking loudly (Đang ộp oạp to, ộp, ộp to).
Swimming in the water, swimming and playing. (Đang bơi trong nước, đang bơi và chơi )
silently slithering in the water, side to side, back and forth (lặng lẽ trườn trong nước, bên này sang bên kia, lui tới)
The cubs following along, left, right, left, right (Các sư tử con đi theo, trái, phải, trái, phải - nhịp nhàng)
swimming, swimming, bump, swimming (bơi, bơi, chạm, bơỉ)
Amphibians and Reptiles
Động vật cóc, ếch, nhái, chàng hiu (lưỡng cư) và bò sát
1.Frog ( Ếch / Nhái )
The green frog is in the water. (Con ếch xanh đang ở dưới nước ).Croaking loudly, croaking loudly (Đang ộp oạp to, ộp, ộp to).
2. Newt (Con Sa giông / Kỳ Nhông nước)
Two newts are underwater in a pond. (Hai con Sa giông ở dưới nước trong một cái ao)Swimming in the water, swimming and playing. (Đang bơi trong nước, đang bơi và chơi )
3. Snake (Con Rắn)
The sea snake is swimming near the coral reef. (Con rắn biển đang bơi gần rạn san hô.)silently slithering in the water, side to side, back and forth (lặng lẽ trườn trong nước, bên này sang bên kia, lui tới)
4.Turtle (Con rùa )
The sea turle is swimming in the sea. (con rùa biển đang bơi trong biển.)The cubs following along, left, right, left, right (Các sư tử con đi theo, trái, phải, trái, phải - nhịp nhàng)
5. Alligator (Cá sấu)
The alligators are slowly moving through the water. (Mấy con cá sấu đang bơi chầm chậm xuyên qua nước)swimming, swimming, bump, swimming (bơi, bơi, chạm, bơỉ)
Quan trọng ở các bài học này là:
- Nhìn!
- Lắng nghe!
- Lặp lại!
- So sánh hình ảnh với sự kiện trong đời sống hàng ngày!
- Trắc nghiệm kiến thức sau khi học các câu đơn giản!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment