Chào mừng Quí Khách đã đến với Anh Ngữ Cho Người ViệtLuyện nghe tiếng Anh theo ngữ điệu tự nhiên | Trang Chủ |
Nội dung câu chuyện
- So Mari, what's your favorite cuisine?(Thế Mari, món ăn của quốc gia nào cô ưa thích nhỉ?
- I think I like American food.
(Em nghĩ rằng em thích thức ăn của người Mỹ ạ?)
- What type of American food?
(Những loại thức ăn nào của người Mỹ?)
- I like hamburgers.
(Em thích các món hamburgers.)
- Hamburgers. Is that your favorite dish as well?
(Hamburgers. Đó cũng là một món ăn ưa thích của cô à?)
- That is my favorite dish. My favorite hamburger place is right near where I went to university and they have this hamburger called the Danish Burger, and the Danish Burger has blue cheese inside the hamburger, so I love ... my favorite dish has to be the Danish Burger.
(Đó là món ăn yêu thích của em. Chỗ bán bánh hamburger yêu thích của em là nơi gần ngay trường đại học mà em đã học và họ có loại bánh hamburger tên gọi là Burger Đan Mạch, và Burger Đan Mạch có phô mai xanh bên trong chiếc bánh, vì vậy mà em thích ... món ăn yêu thích của em nhất định phải là Burger Đan Mạch.)
- Do you like any side things like french fries with your hamburger?
(Cô thích các món nào đại loại như khoai tây chiên ăn kèm với bánh hamburger?)
- I love french fries but I know that eating hamburger and french fries is a little bit unhealthy so I always replace the french fries for a salad.
(Em thích khoai tây chiên nhưng em biết là ăn khoai tây chiên và bánh hamburger không được tốt lắm vì thế mà em ăn xà lách thay vì khoai tây chiên.)
A salad. OK. What about dessert? What's your favorite dessert?
(Một món xà lách. Tốt. Về món tráng miệng thì sao? Cô yêu thích những món mào?)
- My favorite dessert has to be chocolate cake.
(Món tráng miệng yêu thích nhất của em phải là bánh sô-cô-la.)
- Chocolate cake. Anything else? Do you like to eat it with anything?
(Bánh sô-cô-la. Còn gì khác nữa? Cô thích ăn nó kèm với những gì?)
- No, I like chocolate cake by itself. Anything else? I like brownie sundaes, like brownies and choc ... brownies with vanilla ice-cream. I guess my favorite dessert is anything chocolaty.
(Không, em chỉ thích ăn bánh sô-cô-la không kèm gì theo cả. Những gì khác à? Em thích brownie sundaes, thích brownies và sô-cô ... brownies với kem vanilla. Em nghĩ rằng món tráng miệng yêu thích của em là những gì có chứa sô-co-la.)
- Sounds good. So before you said you like to eat a salad. What type of salad, what type of vegetables do you like?
(Nghe thích quá. Thế trước đó cô có nói cô thích một món xà lách. Loại xà lách nào, những loại rau cải nào cô thích?)
- I like all vegetables. I like them cooked or raw but I don't like raw onions.
(Em thích tấ cả mọi rau cải. Nấu chín hoặc ăn sống nhưng em không thích hành sống.)
- Not raw onions.
(Không thích hành sống.)
- I really can't eat onions raw. That's probably the only vegetable I can't eat raw.
(Thật sự là em không ăn được hành sống. Đấy có lẽ chỉ là một loại rau cải mà em không thể ăn sống được.)
- That's interesting. Thanks Mari.
(Thú vị quá. Cám ơn Mari.)
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 3 tháng 6 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment