10 cách diễn đạt sử dụng từ WORK
Expression Cụm từ | Meaming - Nghĩa | Example - Ví dụ trong đối thoại hằng ngày |
---|---|---|
Overworked | Too much work - Làm việc quá nhiều hay quá mức ấn định. | 1. Listen. I feel a little overworked. 2. Work is so hard. I'm overworked. There's no staff. It's all me. I work, work, work. 3. The shoddy economy is leaving many workers feeling overworked, underpaid. |
Dirty work | Có 2 nghĩa: Làm những việc mà không ai muốn làm như dọn vệ sinh hoặc đứng sau lưng ai đó nhờ họ chơi bẩn hay làm những việc đen tối để hại người khác... | 1. If you hate cleaning the toilet, let the cleaning lady do the "dirty work" for you!. 2. You’re only indispensable to your boss because you do all his dirty work. 3. He never fired the staff himself, but got someone else to do his dirty work. |
Get worked up | Quá lo lắng, khó chịu, giận dữ, hoặc cảm xúc quá mạnh về những chuyện không đâu, những chuyện tự nó sẽ giải quyết được, chuyện đâu sẽ vào đấy | 1. Vinnie is all worked up over the tax increase. 2. Your girlfriend is worried because her boss announced an unexpected meeting tomorrow morning. She's afraid that she's going to be fired. She's getting really nervous, so you tell her to calm down. - Settle down! You're getting all worked up over nothing.. |
Work out | Có vài nghĩa: 1. Tập thể dục hoặc chơi một môn thể thao nào đó có lợi cho sức khỏe. 2. Tìm một giải đáp hay giải pháp thích nghi nào đó cho một vấn đề hoặc hoàn cảnh nào đó ... 3. Cuối cùng thì mọi chuyện cũng sẽ ổn định ... | 1. I work out at the gym twice a week. I need to work out more often. 2. The committee met today and worked out a statement that everyone liked. - You can use a calculator to work out the problem, or you can work it out on paper. 3. Don't worry. I am sure that everything will work out all right. Things always work out in the end. |
Work on | Đang làm một việc gì đó chưa hoàn tất: 1. Đang sửa chữa vật gì hay làm việc gì đó. 2. Đang chữa bệnh hay giải phẩu cho một bệnh nhân nào đó. 3. Đang thuyết phục ai đó. | 1.Work on something - Làm một cái gì đó - He's working on his car. 2. Work on someone - Chữa bịnh, giải phẩu ai đó - The doctor is still working on your uncle. There is no news yet. - This medicine just doesn't work on me. 3. Thuyết phục một ai đó - I'll work on her, and I am sure she will agree. - They worked on Vinnie for quite a while, but he still didn't agree to testify. - Your good advice doesn't seem to work on Vinnie. |
Work up an appetite | Khi làm hết việc này đến việc kia, càng làm thì càng trở nên đói bụng hay thèm ăn (Khi đốt sạch năng lượng trong cơ thể bằng sự hoạt động thì càng lúc càng thèm ăn). | - Vinnie had worked up a big appetite in the gym. - When working out seems to work up a bigger appetite. - It is commonly assumed that you can work up an appetite with a vigorous workout. |
Workaholic | Ham công việc quá nhiều, làm việc quên ăn quên ngủ, chỉ biết có mỗi một chuyện là làm, làm và làm như một người nghiện rượu. | - Vinnie neglects his family so he can spend more time working, he's a workaholic. - You spend more time at work than you do with us. You're a workaholic! - I was such a workaholic that my friends all forget that I exist. I have no hope of relationship. |
Work it | Dùng để khuyến khích như mạnh dạn lên! Đừng có ngại! Đừng mắc cở! Tin tưởng lên! Hãy chứng tỏ cho người khác thấy rằng mình đẹp hay duyên dáng... | 1. Yến, you have a nice skirt on today, work it girl! 2. Man look at that girl, get over there and work it! |
Work __ in | Được lấy hẹn, được cho một cái hẹn (những cuộc hẹn không được sắp đặt trước - Được chen vào với những cuộc hẹn khác. | - The doctor would try to work you in. - Vinnie is busy today, but he will work you in. He'll cut your hair! |
Work something out | Đi đến một thỏa thuận với một người nào đó, tìm ra một phương cách để hợp tác với nhau. | - I think we can work this out with you so that all of us are satisfied. - I will work out something with Vinnie. I'm sure we can work it out. |
This comment has been removed by the author.
ReplyDelete