Tuesday, September 3, 2013



Expression
Cách diễn đạt
Meaning - NghĩaVí dụ trong đối thoại
1. BookwormMọt sách - Ghiền đọc sách; thích đọc sách ...Uncle Vinnie is a bookworm. He loves to read.
2. Hit the booksCắm đầu vào sách vỡ; bắt đầu học tậpI gotta hit the books tonight.
3. Don't judge a book by its coverĐừng nhìn bề ngoài mà phán xét một người hay vật gì đó ...Uncle Vinnie doesn't look very intelligent, but you can't judge a book by its cover.
4. To be in someone's good books.Được ai đó rất hài lòng, vui vẻ hoặc yêu chuộng mình...Ánh is not in her teacher’s good books right now because she didn’t do her homework.
5. By the bookLàm đúng theo luật lệ hay nguyên tắcJudge Vinnie runs his courtroom efficiently and by the book.
6. To bookĐặt chỗ, đặt vé máy bay, vé tàu, phòng ngủ; làm hồ sơ chính thức các chi tiết cá nhân của một nghi can tội phạm hoặc người phạm tội.1.I like to book a ticket from Saigon Railway Station to Hà Nội.
2. Vinnie's secretary had booked him into the Sài Gòn Hotel
3. The cop booked Cường and took him down to the station.
7. To read someone like a bookHiểu rất rõ những suy nghĩ hay ý muốn trong đầu của một ai đó như đọc một cuốn sách1. I know my daughter like a book.
2. You're bored, aren't you? I can read you like a book.
3. I've got Trinh Nguyễn figured out. I can read her like a book.
4. Of course I understand you. I read you like a book.
8. Open bookMột người cởi mở - như một cuốn sách đang mở ra, chỉ thoáng nhìn là biết ngay họ nghĩ gì và muốn gì.Trinh's an open book, so you'll know right away if she doesn't like the present you've bought her.
9. Closed bookNgược lại với "open book", là một người khép kín, khó mà biết họ nghĩ gì và muốn gì.I can't figure her out; Trinh's a closed book to me.
10. To throw the book at someoneBị trừng phạt theo luật pháp ...I made the police officer angry, so he took me to the station and threw the book at me.
11. Every trick in the bookSử dụng hết tất cả mọi mánh khóe, mưu kế, mẹo hay thủ thuật để đạt được kết quảWe used every trick in the book to finish the project on schedule
12. The oldest trick in the bookMột mánh khóe, mưu kế, mẹo hay thủ thuật rất cũ mà ai cũng đã biết. It was the oldest trick in the book - one man distracted me while another stole my wallet.
13. In my bookTheo quan điểm hay ý kiến của tôi; theo tôi thìUncle Vinnie is very kind, in my book.
Trang Chủ

No comments:

Post a Comment