Expression Cách diễn đạt | Meaning - Nghĩa | Ví dụ trong đối thoại |
---|---|---|
1. Bookworm | Mọt sách - Ghiền đọc sách; thích đọc sách ... | Uncle Vinnie is a bookworm. He loves to read. |
2. Hit the books | Cắm đầu vào sách vỡ; bắt đầu học tập | I gotta hit the books tonight. |
3. Don't judge a book by its cover | Đừng nhìn bề ngoài mà phán xét một người hay vật gì đó ... | Uncle Vinnie doesn't look very intelligent, but you can't judge a book by its cover. |
4. To be in someone's good books. | Được ai đó rất hài lòng, vui vẻ hoặc yêu chuộng mình... | Ánh is not in her teacher’s good books right now because she didn’t do her homework. |
5. By the book | Làm đúng theo luật lệ hay nguyên tắc | Judge Vinnie runs his courtroom efficiently and by the book. |
6. To book | Đặt chỗ, đặt vé máy bay, vé tàu, phòng ngủ; làm hồ sơ chính thức các chi tiết cá nhân của một nghi can tội phạm hoặc người phạm tội. | 1.I like to book a ticket from Saigon Railway Station to Hà Nội. 2. Vinnie's secretary had booked him into the Sài Gòn Hotel 3. The cop booked Cường and took him down to the station. |
7. To read someone like a book | Hiểu rất rõ những suy nghĩ hay ý muốn trong đầu của một ai đó như đọc một cuốn sách | 1. I know my daughter like a book. 2. You're bored, aren't you? I can read you like a book. 3. I've got Trinh Nguyễn figured out. I can read her like a book. 4. Of course I understand you. I read you like a book. |
8. Open book | Một người cởi mở - như một cuốn sách đang mở ra, chỉ thoáng nhìn là biết ngay họ nghĩ gì và muốn gì. | Trinh's an open book, so you'll know right away if she doesn't like the present you've bought her. |
9. Closed book | Ngược lại với "open book", là một người khép kín, khó mà biết họ nghĩ gì và muốn gì. | I can't figure her out; Trinh's a closed book to me. |
10. To throw the book at someone | Bị trừng phạt theo luật pháp ... | I made the police officer angry, so he took me to the station and threw the book at me. |
11. Every trick in the book | Sử dụng hết tất cả mọi mánh khóe, mưu kế, mẹo hay thủ thuật để đạt được kết quả | We used every trick in the book to finish the project on schedule |
12. The oldest trick in the book | Một mánh khóe, mưu kế, mẹo hay thủ thuật rất cũ mà ai cũng đã biết. | It was the oldest trick in the book - one man distracted me while another stole my wallet. |
13. In my book | Theo quan điểm hay ý kiến của tôi; theo tôi thì | Uncle Vinnie is very kind, in my book. |
Tuesday, September 3, 2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment