Thank you, Adam!
Phrasal verbs Động từ | Meaning - Nghĩa | Ví dụ trong đối thoại |
---|---|---|
knocked down | 1. Cố ý đập phá 2. Vô tình làm sụp đổ, gây thương tích hay thiệt mạng 3. Giảm giá một món đồ 4. Một ý tưởng không tốt hoặc vô ích | 1. The far wall could be knocked down to make the room bigger. 2. Sue was knocked down just yards from her home. 3. They knocked the price of a glass of wine down to $1.45. 4. It was a theory that was easily knocked down. |
knocked up | Làm cho ai đó mang thai/có bầu | - They say it was Vinnie who knocked her up. - He did not knock up Trinh. I did. |
Knocked over | Vô tình làm sụp đổ, gây thương tích hay thiệt mạng | - She got knocked over by a taxi as she ran for the bus. - I am sorry. I didn't mean to knock you over. Are you hurt? - Someone knocked the chair over. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment