Wednesday, September 4, 2013



AmongAmongstBetween
Giữa một trong liệt kê/món/nhóm
(có hơn 2 đơn vị)
Giữa - Từ cổ, ít khi dùng
(sử dụng như among)
Giữa một trong liệt kê/món/nhóm
(có 2 đơn vị)
Ví dụ:
- Among the books, I saw an old photo.
- I walked among the trees.
Ví dụ:
- The directors have been arguing amongst themselves.
- Divide the chocolate amongst you.
Ví dụ:
- The bill was split between Frank and Mark.
- Between you and me, I think Jane should tell her mom the truth.
Qui tắc trên đôi lúc cũng sẽ không áp dụng được trong nhiều trường hợp sau đây.
Giữa tên gọi của nhóm / quần chúngTrong quan hệ giữa cá nhân
Ví dụ:
- I must choose among universities in Canada.
- There was an agreement among all members.
- Trade agreement exist among countries.
(xem cách sử dụng của among) Ví dụ:
- I must choose between U of T, UBC and McMaster University.
- There was an agreement between members of JB fanclub, KP fan club and Black Sabbath fan club.
- The is a trade agreement between Mexico, Canada anh the US.
Cách đơn giản và dễ hiểu nhất để sử dụng among và between.
Sự phân phối chia ra giữa (một nhóm)
Ví dụ:
- The tips were distributed among the waitresses.
- Divide the fruit among you.


Giữa một nơi chốn không định rõ.
Ví dụ:
- I'm among the trees.
- They walked among the crowds.
(xem cách sử dụng của among) Sự khác biệt giữa (...)
Ví dụ:
- There is a difference between cats, dogs, and polar bears.
- The is a difference between DVD's, Blu-Ray discs, anh VHS tapes.

Giữa các nơi chốn/địa điểm được định rõ
Ví dụ:
- Bolivia lies between Chile, Peru, Brazil, Argentina and Paraguay.
Trang Chủ

No comments:

Post a Comment