Among | Amongst | Between | Giữa một trong liệt kê/món/nhóm (có hơn 2 đơn vị) | Giữa - Từ cổ, ít khi dùng (sử dụng như among) | Giữa một trong liệt kê/món/nhóm (có 2 đơn vị) |
---|---|---|
Ví dụ: - Among the books, I saw an old photo. - I walked among the trees. | Ví dụ: - The directors have been arguing amongst themselves. - Divide the chocolate amongst you. | Ví dụ: - The bill was split between Frank and Mark. - Between you and me, I think Jane should tell her mom the truth. |
Qui tắc trên đôi lúc cũng sẽ không áp dụng được trong nhiều trường hợp sau đây. | ||
Giữa tên gọi của nhóm / quần chúng | Trong quan hệ giữa cá nhân | |
Ví dụ: - I must choose among universities in Canada. - There was an agreement among all members. - Trade agreement exist among countries. | (xem cách sử dụng của among) | Ví dụ: - I must choose between U of T, UBC and McMaster University. - There was an agreement between members of JB fanclub, KP fan club and Black Sabbath fan club. - The is a trade agreement between Mexico, Canada anh the US. |
Cách đơn giản và dễ hiểu nhất để sử dụng among và between. | ||
Sự phân phối chia ra giữa (một nhóm) Ví dụ: - The tips were distributed among the waitresses. - Divide the fruit among you. Giữa một nơi chốn không định rõ. Ví dụ: - I'm among the trees. - They walked among the crowds. | (xem cách sử dụng của among) | Sự khác biệt giữa (...) Ví dụ: - There is a difference between cats, dogs, and polar bears. - The is a difference between DVD's, Blu-Ray discs, anh VHS tapes. Giữa các nơi chốn/địa điểm được định rõ Ví dụ: - Bolivia lies between Chile, Peru, Brazil, Argentina and Paraguay. |
Wednesday, September 4, 2013
Labels:
English tips
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment