Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Today's E-cubed:
to get through ~
Định nghĩa:
Đây là một phrasal verb rất phổ biến và thường được sử dụng ở nhiều tình huống khác nhau trong tiếng Anh.
1. Contact (liên lạc / tiếp xúc):
- I tried calling her mobile phone, but I couldn't GET THROUGH.
2. Consume (tiêu thụ / ăn uống):
- He GETS THROUGH two bottles of wine a day.
3. Finish (kết thúc, hoàn tất):
- I'm going to take some work home because I haven't managed to GET THROUGH it all today.
- Call me when you GET THROUGH.
4. Succeed in an exam or test (thành công trong trắc nghiệm hay kiểm tra):
- My car didn't GET THROUGH its inspection.
5. Help someone or something succeed or pass a test or exam (Giúp một ai đó hoặc một cái gì đó đạt được thành công hoặc vượt qua một bài kiểm tra hoặc một kỳ thi):
- My teacher GOT me THROUGH the exam.
6. Endure or deal with a difficult experience (Chịu đựng hoặc đối phó với một tình huống hay một thử thách khó khăn):
- We will have to be careful with our money to GET THROUGH the month.
6. Be accepted or passed (laws, proposals, etc) (Được chấp nhận hoặc thông qua (luật, đề án...):
- If the proposal GETS THROUGH, it'll make things much better for us.
7. Manage to pass (Xoay xở để vượt qua):
- The water GOT THROUGH the roof and damaged the carpets.
8. Arrive (đến nơi, tới, đến):
- The message didn't GET THROUGH.
Ví dụ:
- I don't know if I'm gonna get through the day.
- Are you that stressed? Can I help?
- Would you please pick up the kids from school?
- You bet! And I'll pick up some chicken for dinner.
- Oh...thank you SO much.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment