Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với GETCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
get a job | Xin một công việc làm | To get a job, write your story instead of a resume. |
get angry | Nổi nóng, nổi giận | Vinnie would never get angry at anything or anybody. |
get divorced | Ly dị | The city where couples are most likely to get divorced. |
get frightened | Bị khiếp sợ, kinh sợ | She gets frightened when he shouts at her. |
get home | Trở về nhà | Have a great time and get home safely without any problems. |
get lost | Đi lạc / đi đi! / cút đi! | 1. Follow the path, or you might get lost. 2. Stop bothering me. Get lost! - Get lost! Leave me alone. |
get married | Kết hôn | Before you can get married in Florida, you need a Marriage License. |
get permission | Xin phép | How do I get permission to use content on your website? |
get pregnant | mang thai/có bầu | Once you stop using birth control, you can get pregnant at any time. |
get ready | Chuẩn bị sẵn sàng | Are you ready, Sandy? I got ready for bed. |
get started | Bắt tay vào việc | It's almost ten o'clock. Let's get started. |
get the impression | Có ấn tượng/có cảm giác như | I don't want you to get the wrong impression. |
get the message | Được tin nhắn/Hiểu rồi | Okay, I get the message - you want to be alone. |
get upset | Khó chịu, thất vọng, hay lo lắng. | Please don't get upset over minor setbacks. |
get wet | Bị ướt / ướt mèm | If you use a raincoat, you won't get wet. |
get worried | Bị lo lắng | Try not to get worried. Don't let them upset you. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment