Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với HOLDCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
hold a party | tổ chức một bữa tiệc | Sandy plans to hold a party for her friends |
hold a meeting | tổ chức một cuộc họp | We'll have to hold a meeting to make a decision. |
hold a conference | tổ chức một hội đàm | Coca-Cola will hold a conference call and webcast at 8:00 a.m. |
hold a job interview | tổ chức một cuộc phỏng vấn việc làm | They find a suitable venue to hold a job interview. |
hold an election | tổ chức một cuộc bầu cử | Đà Nẵng will hold an election to choose the mayor and councilman. |
hold your breath | nín thở để chờ đợi một điều gì sắp đến | If you think I’m coming back don’t hold your breath. (Nếu anh nghĩ rằng em sẽ trở lại với anh có lẽ sẽ không xảy ra đâu.) |
hold your own | tự đứng vững trong mọi tình huống khó | If you hold your own, you are as successful as other people in a situation. |
something takes hold | bị kiểm soát hoàn toàn bởi cái gì đó | Something takes a hold of me, something I can't believe. (Cái gì đó nó nhập vào tôi, điều gì đó tôi không thể tin - như ma quỷ). |
hold true | được giữ đúng | Does this rule hold true all the time? Yes, it holds true no matter what. |
no holds barred | không có giới hạn hoặc kiểm soát | I like nothing better than a fight with no holds barred. |
hold a point of view | Giữ vững 1 quan điểm | He holds a point of view. |
hold an opinion | Có một ý kiến | He has the right to hold an opinion. |
hold talks | tổ chức hội đàm | China, Vietnam ministers to hold talks on anti-China riots. |
hold somebody's attention | giữ được sự chú ý của ai đó | The boring teacher could not hold the students' attention. |
hold a conversation | có một cuộc trò chuyện | The man was too drunk to hold a conversation. |
hold discussions | tổ chức sự bàn luận | County school board will hold discussions Tuesday night. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
Cho em hỏi "hold the mistake" có nghĩa là gì ạ?
ReplyDeleteHold là giữ một vật gì/điều gì đó trong tay hay trong bụng.
Deletethe mistake là sai lầm, lỗi lầm.
Môm na là giữ cái sai lầm nào đó mà không chịu bỏ qua hoặc không tự sửa v.v...
Cho em hỏi là hold a speech có đúng ko ạ? Hay là cái khác đi với speech ạ?
ReplyDeleteCho em hỏi là hold a speech có đúng ko ạ? Hay là cái khác đi với speech ạ?
ReplyDelete