The word otherwise can be used in several different ways:
(Chữ 'otherwise' có thể sử dụng trong vài cách khác nhau)
Otherwise can be used to introduce the possible outcome of a given situation.
(Otherwise có thể dùng để giới thiệu hậu quả hoặc kết cuộc của một tình huống có thể xảy ra.)
Ví dụ:
- We must hurry up; otherwise we will miss the train.
The same idea can be expressed using if not or unless.
(Ý tưởng tương tự có thể được thể hiện qua cách sử dụng if not hoặc unless
Ví dụ:
- If we do not hurry up, we will miss the train.
- Unless we hurry up, we will miss the train.
- You must work hard; otherwise, you will fail the test.
- If you do do not work hard, you will fail the test.
- Unless you work hard, you will fail the test.
Otherwise can also be used as an ordinary adverb.
(Otherwise cũng có thể sử dụng như một trạng từ thông thường.)
Ví dụ:
- You are in love with him. Why do you want to pretend otherwise?
Otherwise can mean if not. It is used for saying that if one thing does not happen, something else (usually bad) will happen.
(Otherwise còn có nghĩa là 'if not'. Nó được sử dụng để nói rằng nếu có một điều gì đó không xảy ra thì sẽ có cái gì khác (thường là xấu) sẽ xảy ra.
Ví dụ:
- I hope she mends her ways. Otherwise, she will be sacked. (= If she does not mend her ways, she will be sacked.)
- The vaccine has saved tens of thousands of children who would otherwise have died.
Otherwise can also be used to suggest that something is true because the situation will be different if it was not true.
(Otherwise cũng có thể được sử dụng để cho thấy rằng đó là sự thật vì nếu không đúng như sự thật thì tình hình sẽ khác đi.)
Ví dụ:
- Of course, she is interested in him. Otherwise, she wouldn’t be asking about his whereabouts.
- She must be very intelligent; otherwise, she wouldn’t have solved this puzzle.
Otherwise can mean differently.
(Otherwise còn có thể có nghĩa là 'cách khác'
Ví dụ:
- Governments must ban or otherwise prevent the sale of illicit liquor.
Otherwise can also be used to suggest that something is true except for the fact you have just mentioned.
(Otherwise cũng có thể được sử dụng để cho thấy rằng đó là sự thật ngoại trừ việc mình vừa nêu ra.)
Ví dụ:
- The train was crowded but otherwise the journey was pleasant.
- I am a bit tired but otherwise I'm fine.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
This comment has been removed by a blog administrator.
ReplyDelete