Liên Kết Của ANCNVTrang Chủ | |
Hi there!
Không ít người trong chúng ta thường hay sử dụng On time và In time một cách lộn xộn , không nhận ra là mình dùng đúng hay là sai nữa. Bởi vì sự khác biệt của chúng rất nhỏ, nhưng đôi khi nó cũng rất quan trọng để phân biệt từng cách sử dụng cho mỗi ý. Hầu hết giới từ trong Tiếng Anh rất phức tạp - có thể nói là NASTY (khó nghe). Giới từ được dùng khá nhiều trong ngôn ngữ hàng ngày của người Mỹ và được chia ra cũng rất nhiều loại như giới từ chỉ về nơi chốn, vị trí thời gian ...Ở đây chúng ta hãy xem về giới từ INTIME và ONTIME .
- Man, this guy is never on time or in time ! - Ô hay ... thằng cha này chưa bao giờ đúng giờ đúng giấc cả !!! | On time có nghĩa là: to arrive at the planned time, not late or necessarily early. (đến đúng giờ theo thiệp mời - không sớm cũng chả muộn) Ví dụ: - A ... cậu hay thật ... luôn luôn đúng hẹn ... tớ cũng vừa đến trước đây vài phút ... chờ thêm 5 phút nữa là đúng giờ nhậu đấy ... nếu mà các bạn khác không đến kịp thì mình sẽ tành tành vài ve nhé ! In time có nghĩa là: to arrive with enough time to spare (Đến đúng ngay lúc, hoặc trước 1/2 giây ... Ví dụ:
|
Giới Từ Cho Vị Trí, Nơi Chốn - IN, AT, ON
Giới từ | Cách sử dụng |
We sit in the room. | |
I see a house in the picture. | |
There are trouts in the river. | |
He lives in Paris. | |
I found the picture in the paper. | |
He sits in the corner of the room. | |
He sits in the back of the car. | |
We arrive in Madrid. | |
He gets in the car. | |
She likes walking in the rain. | |
My cousin lives in the country. | |
There are kites in the sky. | |
He plays in the street. (BE) | |
She lives in a hotel. | |
The boys stand in a line. | |
There is a big tree in the middle of the garden. | |
He is in town. | |
I have to stay in bed. | |
You mustn't park your car in front of the school. | |
The robber is in prison now. | |
She sits at the desk. | |
Open your books at page 10. | |
The bus stops at Graz. | |
I stay at my grandmother's. | |
I stand at the door. | |
Look at the top of the page. | |
The car stands at the end of the street. | |
Can we meet at the corner of the street? | |
I met John at a party. | |
Pat wasn't at home yesterday. | |
I study economics at university. | |
The childen are at gandmother's. | |
He's looking at the park. | |
He always arrives late at school. | |
The map lies on the desk. | |
The picture is on page 10. | |
The photo hangs on the wall. | |
He lives on a farm. | |
Dresden lies on the river Elbe. | |
Men's clothes are on the second floor. | |
He lives on Heligoland. | |
The shop is on the left. | |
My friend is on the way to Moscow. | |
Write this information on the front of the letter. | |
When she was a little girl people saw unrealistic cowboy films on television. |
Giới Từ Về Thời Gian
Giới từ | Cách sử dụng | Thí dụ |
in | in months | in July; in September |
year | in 1985; in 1999 | |
seasons | in summer; in the summer of 69 | |
part of the day | in the morning; in the afternoon; in the evening | |
duration | in a minute; in two weeks | |
at | part of the day | at night |
time of day | at 6 o'clock; at midnight | |
celebrations | at Christmas; at Easter | |
fixed phrases | at the same time | |
on | days of the week | on Sunday; on Friday |
date | on the 25th of December* | |
special holidays | on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday | |
a special part of a day | on the morning of September the 11th* | |
after | later than sth. | after school |
ago | how far sth. happened (in the past) | 6 years ago |
before | earlier than sth. | before Christmas |
between | time that separates two points | between Monday and Friday |
by | not later than a special time | by Thursday |
during | through the whole of a period of time | during the holidays |
for | period of time | for three weeks |
from ... to from... till/until | two points form a period | from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday |
past | time of the day | 23 minutes past 6 (6:23) |
since | point of time | since Monday |
till/until | no later than a special time | till tomorrow until tomorrow |
to | time of the day | 23 minutes to 6 (5:37) |
up to | not more than a special time | up to 6 hours a day |
within | during a period of time | within a day |
Thử điền vào một giới từ có sẳn phía dưới cho hai câu sau đây:
|
|
hienphamcong@yahoo.com
Cập nhập lần cuối cùng lúc 23:00h ngày 28 tháng 1 2012
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment