Dog eat dog world
(Chó cắn chó; thế giới người cắn người như bây giờ - Ngụ ý giành nhau mà ăn; gạt nhau để sống; giành miếng cơm manh áo; thậm chí giết nhau vì quyền lợi ...) Vi dụ:- I have been in this business for twenty years. It's dog-eat-dog. The competition is always trying to steal your customers.
- That school is dog-eat-dog. The students cheat and even destroy each other's work to get better grades.
- Bình:
- I can't believe you sold him your motorcycle for so much money!
Minh:
- Hey, it's a dog-eat-dog world.
- I have been in this business for twenty years. It's dog-eat-dog. The competition is always trying to steal your customers.
Sick as a dog
(Bệnh như con chó lếch hết nổi - Ốm liệt giường; bịnh cảm cúm quá nặng ...)- Grandpa's in the hospital. He's sick as a dog. He is very ill.
(Nội đang ở bịnh viện. Ông đang bị ốm liệt giường.)
- I don't know what was in that stew but I was sick as a dog all night
(Chả biết có cái quái gì trong thịt hầm nhưng tao đã bị ôm bụng suốt đêm.)
- Sorry Boss, cannot go to work today. I'm sick as a dog. I am very ill!
(Xin lỗi Ông chủ, tôi bịnh như con chó lếch hết nổi. Tôi không thể đi làm được hôm nay.)
- Grandpa's in the hospital. He's sick as a dog. He is very ill.
Dog does not eat dog
(Chó không ăn thịt của chó, )- One disreputable person will not harm another disreputable person.
(Một kẻ thành tích bất hảo sẽ không hại một kẻ bất hảo khác.)
- Trinh: My lawyer did such a bad job that I want to hire another lawyer to sue him.
(Cha luật sư của tao dỏm quá làm tao muốn mướn luật sư khác kiện chả?)
Rose: You'll never find a lawyer to take on that job. Dog does not eat dog.
(Mày sẽ không tìm ra một luật sư làm việc đó đâu. Chó sẽ không ăn thịt chó.
- One disreputable person will not harm another disreputable person.
Dog days of summer
Very hot days during the summer - in July and August
(Những ngày chó phải le lưỡi - Những ngày nóng nực nhất của mùa hè.)
- I like to go to the beach during the dog days.
(Tôi thích đi tắm biển trong những ngày nóng nực của mùa hè.)
- It's hard to sleep on dog days.
(Những ngày nóng chó phải le lưỡi khó mà ngủ được.)
- I like to go to the beach during the dog days.
Every dog has its day
(Mọi con chó cũng có một ngày huy hoàng của nó - Ám chỉ con người cho dầu thấp cổ bé họng, nghèo hèn thì cũng có lúc ngóc đầu lên được hoặc cũng có thể trả thù cho dù kẻ thù mạnh thế mấy chăng nữa.)
- Don't worry, you'll get chosen for the team. Every dog has its day.
- You may become famous someday. Every dog has his day.
It's a dog's life
(Cực như chó - Một cuộc đời quá bất hạnh và khốn khổ; cuộc sống khó khăn, cam go, cực nhọc ...)
- I've got to go to the supermarket, then cook a meal, then pick my husband up from the station - it's a dog's life!
(Tôi phải đi chợ, sau đó nấu ăn, rồi thì đi đón chồng từ ở trạm xe - Cực như chó !!!)
- He's been leading a dog's life since his wife left him.
(Ông ấy đã dẫn đầu cuộc sống của một con chó kể từ khi vợ bỏ.)
- It's a dog's life - It’s an easy life
(Đây là trường hợp ngược lại - Cho dù con chó nhà giàu thi nó sông sung sướng và dễ dàng, nhưng nó vẫn sống như chó mà thôi.)
- I've got to go to the supermarket, then cook a meal, then pick my husband up from the station - it's a dog's life!
Top dog
(Một người có quyền hành, trách nhiệm cao nhất và quan trọng nhất trong một nhóm hay một cơ sở ...)
- Vinnie was top dog and he made sure he got what he wanted.
- My uncle Vinnie is the top dog in his company.
- The reporter tried to get hold of one of the top dogs but couldn't get past the secretary.
You cannot teach an old dog new tricks
(Không thể dạy cho chó làm các trò mới được - Ám chỉ về việc không thể nào thay đổi do các chứng tật của người già; không thể dạy cho người già những thứ mới mẻ ngoài khả năng thu thập của họ.)- You're never going to teach your father at the age of 79 to use a computer. You can't teach an old dog new tricks, you know.
- I've been away from school for fifteen years; I can't go back to college now. You can't teach an old dog new tricks.
- Our senior employees don't like computer training - you can't teach an old dog new tricks.
Bark up the wrong tree
(Chó sủa lỗ không - Chạy theo, hay làm một điều gì đó sai phương cách)
- If you think I'm the guilty person, you're barking up the wrong tree.
- Nếu mày nghĩ tao là người có tội, thì mày đang sủa không đúng chỗ rồi.
- The police think the drugs are being brought in by the mafia, but they're barking up the wrong tree. They should be looking much closer to home.
- Cảnh sát cho rằng ma túy đang được đưa vào bởi Xã Hội Đen, nhưng họ đã đang đánh hơi sai chỗ. Họ nên tìm kiếm các nơi gần nhà hơn.
- If you think I'm the guilty person, you're barking up the wrong tree.
Better be the head of a dog than the tail of a lion
It is better to be the leader of a less prestigious group than to be a subordinate in a more prestigious one.
(Thà làm thủ lĩnh một nhóm ít danh tiếng còn hơn là một thuộc hạ trong nhóm có thanh thế hơn.)
Bình: I can be the headmaster of a small secondary school, or I can be a teacher at a famous university. Which job offer do you think I should take?
Minh: Better be the head of a dog than the tail of a lion.
Gone to the dogs
Taken a turn for the worse.
(Đi theo một con chó - Chọn một lối đi tồi tệ hơn; theo đường lối sai lầm và mất hết những thứ tốt đẹp đang có; đi theo kẻ ngu dốt, vô liêm sĩ ...)
The hair of the dog that bit you
(Dĩ độc trị độc - Khi bị chó cắn, lấy sợi lông của con chó đó đắp vào thì sẽ không bị chó dại.)
Bình: Dude, I got so drunk last night that I woke up with a ultra-hangover.
(Mày à, Tối qua tao uống rượu quá xá làm tao sáng nay thức dậy với cái hậu quả cực độ của say xỉn.)
Minh: Did you try using the hair of the dog?
(Thế mày có lấy độc trị độc không?)
Bình: Yea, and I think I found the secret to eternal drunk.
(Ừ, và tao đã tìm ra biết quyết để suốt đời cứ say xỉn.)
Minh: Nice.(tốt)
The dog ate my homework
An excuse for not getting something done or completing a project.
(Viện lý do hay đổ thừa để che lấp sự lười biếng hoặc không muốn làm những chuyện phải làm.)
- The dog ate my homework, so I have nothing to turn in. (Used as an attributive.)
- Bob was late with his report and had nothing but his typical dog-ate-my-homework excuses.
- The dog ate my homework, so I have nothing to turn in. (Used as an attributive.)
My dogs are barking
My feet are hurting.
In the dog house
In trouble.
Dog tired
Very tired.
A barking dog never bites
Someone who makes threats all the time, seldom carries out the threats.
Dog and pony show
Put on a good performance to impress someone, such as "I've got to do the 'dog and pony show' for my boss today."
Look like somebody just shot your dog
Two (or three) dog night
A dogs breakfast
Something bad.
Why keep a dog and bark yourself
You should not do something you hired someone else to do.
Dog-leg right or dog-leg left
The fairway turns in a golf course.
His bark is worse than his bite
Someone comes across as being very mean and nasty, but doesn't necessarily act on their threats.
Dog my cats
my goodness; what do you know
If you can't run with the big dogs, stay on the porch
Jimy’s advice to Carl after his leg injury suffered when he "fell" in Tampa.
If you lie down with dogs, you will get up with fleas
If you associate with bad people, you will acquire their faults.
Call off the dogs
Cease some objectionable line of conduct. The analogy is that of the chase, in which dogs following a wrong sent are called off.
Mean as a junk-yard dog
Very Mean.
Quick as a dog can lick a dish
fast, very quickly
Sad as a hound dog's eye
very sad
A dog's chance
no chance at all
Bar-dog
bartender
Big dog
important person
Cut dog has no pups
I don't want to cut the cards
Like cat and dog
quarrelling savagely
Bird dog
someone's buttock's
Like a dog's dinner
dressed smartly or ostentatiously
Put on the dog
To behave or dress in an ostentatious or showy manner
Let sleeping dogs lie
Don't bring up an old issue/topic that will raise tempers or cause an argument
Dog-faced liar
a terrible liar
It takes a big dog to weigh a ton
Enough money to burn a wet dog
Like two fleas on a dog arguing who owns the dog
A dog's dinner or breakfast
Informal. something that is messy or bungled
Go see a man about a dog
go use the toilet
Like dog's breath
Not pleasant, not popular
Lucky dog
Lucky person.
Like a blind dog in a meat market
out of control. (Không thể kiểm soát được)
The drunk staggered out of the saloon like a blind dog in a meat market, stumbling all over the sidewalk.
The kids tore through the museum like a blind dog in a meat market, touching everything they weren't supposed to touch.
7 Thành ngữ về con chó rất phổ biến
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment