Chào các bạn đã đến với Anh Ngữ Cho Người Việt6 Simple Phrasal Verbs | Trang Chủ |
Sau đây là 6 phrasal verbs tiếng Anh phổ biến trong văn nói hàng ngày!
1. Wake up - Stop sleeping, mở mắt thức dậy sau khi ngủ.
- I wake up at 6:00AM everyday.
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.) - I woke up at 6:30AM today.
(Hôm nay tôi đã thức dậy lúc 6:30 sáng.)
2. Get up - Get out of bed, thức dậy ra khỏi giường.
- I get up at 6:00AM everyday.
(Tôi thức dậy và xuống giường lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.) - I got up at 6:30AM today.
(Hôm nay tôi đã thức dậy và xuống giường lúc 6:30 sáng.)
3. Turn on - Start the energy, switch on; bật máy lên; bật vật dụng chạy bằng điện lên.
- Could you turn on the light, please!
(Ông làm ơn bật đèn lên đi! - Turn on the music, please!
(Làm ơn bật nhạc lên đi!)
4. Turn off - Stop the energy flow, switch off; tắt máy; tắt đèn; tắt đồng hồ, máy hát ...
- Don't forget to turn off your laptop.
(Đừng quên tắt máy vi tính của mày.) - Could you turn off the light, please!
(Ông làm ơn tắt đèn đi!)
5. Sit down - To take a seat; ngồi xuống; ngồi xuống đi.
- Please, sit down.
(Làm ơn ngồi xuống đi giùm.) - She sat down beside me.
(Nàng đã ngồi bên cạnh tôi.)
6. Stand up - Arise: rise to one's feet; đứng dậy.
- Please, stand up.
(Làm ơn đứng dậy giùm - Everyone stood up when he entered.
(Mọi người đã đứng dậy khi ông ta bước vào phòng.)
Anh ngữ Cho Người Việt
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment