Chào các bạn đã đến với Anh Ngữ Cho Người ViệtPhrasal Verb with Put | Trang Chủ |
Sau đây là những phrasal verbs với từ PUT rất phổ biến trong tiếng Anh hàng ngày!
1. Put down
Chú ý cụm từ này có vài nghĩa khác nhau- Insult, make someone feel stupid
Nhục mạ, làm cho ai đó cảm thấy ngu ngốc, xấu hổ
- My boss always put me down.
(Ông quản lý luôn luôn nhục mạ tôi.) - The students put the substitute teacher down because his pants were too short.
(Bọn học trò làm ông giáo dạy thế cảm thấy xấu hổ vì quần của ông quá ngắn.)
- My boss always put me down.
- Kill an animal because it's old, ill, etc.
Chích thuốc giết chết một con vật vì bị binh, quá già... Đây là hành động nhân đạo, chấm dứt sự đau đớn của chúng.
- We have to put down our dog, because he was sick.
(Chúng tôi phải cho con chó nó chết, vi nó bị bịnh.) - We're probably going to have the cat put down next week.
(Chúng tôi có thể sẽ cho con mèo nó chết tuần sau.)
- We have to put down our dog, because he was sick.
- Stop holding; put something down
Buông một vật gì đó xuống.
- Put the gun down slowly and keep your hands where I can see them..
(Bỏ súng xuống từ từ và giữ hai tay ở vị thế mà tao có thể nhìn thấy.) - She finished reading the newspaper and put it down on the table.
(Chị ấy đã đọc xong tờ báo và đặt nó xuống trên mặt bàn.)
- Put the gun down slowly and keep your hands where I can see them..
- "Can't put something down"
Chúng ta có thể sử dụng cụm từ này như một thành ngữ "không thể buông ra được".
- The novel was so exciting that I couldn't put it down. I read it all night.
(Cuốn tiểu thuyết này quá hồi hộp làm tao không thể buông nó xuống được. Tao đọc nó cả đêm. - Don't start reading it until you have a lot of free time. You might not be able to put it down!
(Đừng bắt đầu đọc để khi nào mày có nhiều thời gian thì đọc nó. Mày sẽ không thể buông nó ra được đâu!)
- The novel was so exciting that I couldn't put it down. I read it all night.
- To write something on a piece of paper
Viết một thứ gì đó xuống giấy
- I put my name down on the list.
(Tôi viết tên tôi xuống danh sách. - Can you put your phone number down in the book?
(Chị có thể viết số điện thoại của chị vào danh bạ không?)
- I put my name down on the list.
- To pay part of the cost of something and agree to pay the rest later
Đặt tiền cọc mua đồ và hứa sẽ trả nốt số tiền còn lại...
- We've put down a deposit on a new car.
(Chúng tôi đã đặt cọc một khoản tiền mua một chiếc xe mới.)
- We put down a deposit on a house.
(Chúng tôi đặt cọc một khoản tiền vào một ngôi nhà.)
- We've put down a deposit on a new car.
- BRITISH to stop a car, bus etc and let someone get out of it
Dừng xe lại và thả ai xuống.
- Can you put me down by the library? (Anh có thể thả em xuống xe gần thư viện được không?)
- If an aircraft puts down, or if someone puts it down, it lands
Máy bay được hạ cánh hay đáp xuống ...
- The pilot had declared an emergency due to the failure of both engines and put the plane down in the water.
(Phi công đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp do hư hỏng của cả hai động cơ và máy bay phải hạ xuống nước.)
- The pilot had declared an emergency due to the failure of both engines and put the plane down in the water.
2. Put back
Chú ý cụm từ này có vài nghĩa khác nhau- To return to its former place Đặt để vật gì đó lại chỗ cũ ...
- Could you put the milk back to the fridge
(Con để bình sữa vào lại tủ lạnh được không? - To move to a later time or date
Dời lại hay hoãn lại một việc gì đó về sau.
- The wedding was put back a fortnight.
(Đám cưới đã được/bị dời lại hai tuần sau.)
- The wedding was put back a fortnight.
3. Put off
Hoãn: Dời lại một thời gian sau đó...- Don't put off cleaning your room.
(Đừng có hoãn lại chuyện dọn đẹp căn phòng của mày.) - The concert's been put off until next month because the singer's got a throat infection.
(Buổi hòa nhạc bị hoãn lại cho đến tháng sau vì ca sĩ bị viêm họng.)
- I was really put off by the way he eats with his mouth open.
(Tao thật sự hết thích cái lối ăn uống với cái miệng của thằng chả.)
- Các ví dụ khác:
- The decision was put off.
- She put off going to Viet Nam.
- Thuận put off her wedding because of a traffic accident.
4. Put up và Put up with
- Đặt để một vật gì đó lên trên cao hay dựng lên một vật gì hay điều gì đó.
- I must put up those shelves this weekend.
- I must put those shelves up this weekend.
- I must put them up this weekend.
(Cấu trúc của 3 câu trên đều có ý giống nhau - hãy cẩn thận khi dùng các đại danh từ như THEM ở câu cuối; nó phải được đứng ngay giữa động từ PUT và giới từ UP)
- To present/to fight well and bravely - Đấu võ một cách khỏe mạnh/can đảm.
- Did he put up a fight? No, he only put up a bit of a struggle.
(Nó đã làm nên một trận đấu dữ dội hả? Không, nó chỉ chịu đựng được chút vật lộn.)
- Chịu đựng hoặc cho phép, đặc biệt là một cái gì đó gây phiền nhiễu.
- Could you put me up for a few night?
(Ông có thể nào cho tôi ngủ nhờ vài hôm được không?)
- She puts up with the subway ever day.
(Chị ta phải chịu đựng khó nhọc với tàu điện ngầm mỗi ngày.)
- I think someone put him up to it.
(Tao nghĩ là có ai đó thách dố nó làm chuyện ấy ...)
- Vinnie moved to Florida so he would no longer have to put up with winters in New York.
(Vinnie đã dời về Florida do đó, ông ta sẽ không còn phải chịu đựng với mùa đông ở New York nữa.)
- It's difficult for mom to put up with cigar smoke, she asks Uncle Vinnie to smoke outside.
(mẹ chịu không nổi với mùi thuốc Xì Gà, bà đã bảo bác Vinnie ra khỏi nhà để hút\.)
- Sometimes it's hard to put up with my little brother, but there are days when we are best friends.
(Đôi khi tôi chịu đựng nổi với thằng em của tôi, ngược lại cũng có những ngày chúng tôi lại là hai đứa bạn thân thiết nhất.)
- Transitive verb
- a : to place in a container or receptacle
b : to put away (a sword) in a scabbard : sheathe
c : to prepare so as to preserve for later use : can
d : to put in storage
- to start (game animals) from cover
- to nominate for election
- to offer up (as a prayer)
- set
- to make available; especially : to offer for public sale
- to give food and shelter to : accommodate
- to arrange (as a plot or scheme) with others
- build, erect
- a : to make a display of
b : to engage in
- 11 a : contribute, pay
b : to offer as a prize or stake
- 12: chiefly British : to increase the amount of : raise
- to succeed in producing or achieving
; also : score 4a(1)
intransitive verb
- lodge
- to take direct action —used in the phrase put up or shut up
— put one up to: to incite one to (a course of action)
— put up with: to endure or tolerate without complaint or attempt at reprisal
Examples of PUT UP
5. Put on
- to dress oneself with; to wear; to don - mặc quần áo chính mình, mặc, ăn diện
- Mary put her best dress on.
(Mary mặc chiếc áo dài ưng ý nhất của cô)
- to produce; perform - sản xuất; biểu diễn
- The theater group put on a great show.
(Nhóm kịch viên trình diễn một chương trình thật tuyệt vời.)
- To fool; mislead for amusement - đánh lừa, chọc ghẹo, đùa cợt, gây hiểu lầm để làm trò vui
- You're putting me on!
(Mày đùa giỡn với tao à!)
- To apply; activate - áp dụng; khởi động.
- It's time to put on some music and start my day.
(Đã đến lúc để bật lên vài bản nhạc và bắt đầu cho một ngày mới.)
- I managed to put on the brakes just in time.
(Tôi đã xoay xở đạp phanh kịp lúc)
Thành ngữ:
- We are going to have to put the brakes on you if you make any more difficulties.
- To assume affectedly:
- I can't put on a British accent.
(Tôi không thể nào giả được giọng của môt người Anh!)
- To add - Thêm
- Thuận put on some weight after Tết.
(Thuận đã lên vài cân sau Tết)
- to connect (a person) by telephone
- Put uncle Vinnie on the phone right now!
(Đưa điện thoại cho Bác Vinnie ngay bây giờ!)
6. Put out
- Extinguish - Dập tắt lửa
- The neighbours put the fire out before the firemen arrived.
(Những người hàng xóm đã dập tắt lửa trước khi đội cứu hỏa đến.)
- to publish; issue - xuất bản, phát hành
- The government put out a news brief to misinform the public.
(Chính phủ đưa ra một tin ngắn gọn để đánh lạc hướng công chúng.)
- to exert, extend - phát huy, mở rộng, cho ra...
- The workers put out considerable effort to get the job done on time.
(Các công nhân phát huy nỗ lực đáng kể để hoàn thành công việc đúng thời hạn)
- We’ve just put out the 100th edition of our magazine.
(Chúng tôi vừa phát hành ấn bản thứ 100 của tạp chí chúng tôi)
7. Put across
to communicate; convey effectively - giao tiếp, truyền đạt có hiệu quả- Our boss is very intimidating. We find it difficult to put across our opinions in meetings.
(Ông chủ của chúng tôi rất đáng sợ. Chúng tôi nhận thấy khó khăn để thông qua ý kiến trong các cuộc họp.
- My English teacher put across her explanation of the difference between 'affect' and 'effect' very well.
(Cô giáo Anh văn của tôi đã truyền đạt được lời giải thích của cô về sự khác biệt giữa 'affect' và 'effect' rất rõ ràng.)
- The politician didn't put across his ideas for change very well.
(Chính trị gia đã không truyền đạt được ý tưởng của mình cho sự thay đổi một cách tốt lắm.)
8. Put away
- Cất đi, để lại chỗ cũ, để dành, tiết kiệm ...
- When you are finished with the hammer, please put it away. Don't leave it out.
(Khi nào ông hết dùng cái búa, làm ơn đêm cất giùm. Đừng để nó ở ngoài)
- Better put away a penny for the rainy days.
(Tốt hơn là tiết kiệm một xu cho những ngày phải cần gấp)
- to discard; renounce - loại ra; gạc bỏ đi.
- Let's put away our worries, and live for the moment.
(Hãy quên đi những lo lắng của chúng ta, và sống cho lúc này.)
- to eat or drink a lot of something; to consume - tiêu thụ, ăn uống nhiều
- Are you going to put this last piece of cake away?
(Mày sẽ ăn miếng bánh cuối cùng này à?)
- Did you put away that whole pizza?
(Mày đã đớp sạch cả một khay bánh pizza à?)
- to confine; incarcerate; imprison - Nhốt; giam; bỏ tù.
- The government put Trinh away for a year for having the wrong information on her website.
(Nhà nước đã cho Trinh đi bóc lịch một năm trời vì tội đưa tin vịt trên mạng cá nhân của cô.)
- to kill someone - thủ tiêu / giết chết
- The gangster threatened to put me away if I told the police.
(tên bất lương đã hăm dọa sẽ thủ tiêu tôi nếu tôi báo cho công an)
-They've put away witnesses in the past.
(Chúng nó đã từng giết chết nhân chứng trong thời gian trước đây.)
9. Put through
- To bring to a successful end - cho thông qua một việc gì
- she put through his application to join the organization
(Bà ta đã xét đơn xin của ông ấy để gia nhập hội.)
- To cause to undergo
- He put me through a lot of trouble.
- Thuộc về điện thoại - liên lạc, nối đường dây với ai đó
a. To make a telephone connection for
- The operator put me through on the office line.
(Tổng đài viên đã nối cho tôi đường dây liên lạc của văn phòng làm việc.)
- Operator, put me through to the president!
(Tổng đài, nối tôi vào đường dây với tổng thống.)
b. To obtain a connection for (a telephone call).
(Hiện hành một kết nối bằng đường dây điện thoại)
Phrasal verbs với động từ PUT theo giọng Anh Quốc
Anh ngữ Cho Người Việt
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment