Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi các thứ ở bàn ăn.
At the Table - Ở bàn ăn
Searching and looking, looking and searching. (Tìm kiếm và dòm ngó, dòm ngó và tìm kiếm)
Chewing and chomping. enjoying and savouring. (Nhai và ngoạm. thưởng thức và nhấm nháp)
Grimacing and chewing, grimacing and chewing. (Nhăn nhó và nhai, nhăn nhó và nhai)
Lapping and panting, lapping and panting. (Liếm / uống nước bằng lưỡi và lè lưỡi thở hổn hển.)
Chatting and talking, talking and enjoying. (trò chuyện và nói chuyện, nói chuyện và thưởng thức .)
At the Table - Ở bàn ăn
1.Hungry (Đói)
The woman is hungry. The hungry man is looking for food in the refrigerator (Người đàn bà đang đói bụng. Người đàn ông đang tìm thức ăn trong tủ lạnh)Searching and looking, looking and searching. (Tìm kiếm và dòm ngó, dòm ngó và tìm kiếm)
2.Delicious (Ngon)
The woman is enjoying delicious pizza. (Người đàn bà đang thưởng thức bánh pizza ngon.)Chewing and chomping. enjoying and savouring. (Nhai và ngoạm. thưởng thức và nhấm nháp)
3. Disgusting (Kinh tởm)
The man is eating a disgusting snack. (Người đàn ông đang ăn vặt một cách khinh tởm.)Grimacing and chewing, grimacing and chewing. (Nhăn nhó và nhai, nhăn nhó và nhai)
4.Thirsty (Khát nước)
The thirsty dog is drinking from the pool. (Con chó khát nước đang uống từ hồ tắm.)Lapping and panting, lapping and panting. (Liếm / uống nước bằng lưỡi và lè lưỡi thở hổn hển.)
5. Enjoy (Thưởng thức)
The family is enjoying the holiday meal. (Một gia đình đang thưởng một bữa ăn trong ngày lễ.)Chatting and talking, talking and enjoying. (trò chuyện và nói chuyện, nói chuyện và thưởng thức .)
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment