Mỗi ngày 5 câu nói đơn giản - Bài học này sử dụng các từ thông dụng và tên gọi về thiên tai.
Natural Disasters - Thiên tai
rumbling and tumbling, shaking and quaking (Ầm ầm trong nhào lộn, lúc lắc và rung chuyển.)
Blowing and pouring, blowing and pouring. (Thổi và trút nước xuống.)
Twirling and whirling, twisting and turning. (Xoay và xoắn, xoắn và xoay.)
Flashing, cracking, striking, rumbling. (Nhấp nháy, rắc rắc, đánh, ầm ầm)
Pouring, flowing, rushing.(Trút nước xuống, chảy, vội vàng)
Natural Disasters - Thiên tai
1. Earthquake (Động đất)
The earthquake is shaking the ground. (Trận động đất đang làm rung chuyển mặt đất.)rumbling and tumbling, shaking and quaking (Ầm ầm trong nhào lộn, lúc lắc và rung chuyển.)
2. Hurricane (Cơn bão lụt)
The hurricane is blowing in from the sea. (Cơn bão lụt đang thổi vào từ phía biển.)Blowing and pouring, blowing and pouring. (Thổi và trút nước xuống.)
3. Tornado (Gíó xoáy / Cơn lốc xoáy)
The tornado is twisting across the prairie. (Cơn lốc xoáy xoắn xuyên qua cánh đồng.)Twirling and whirling, twisting and turning. (Xoay và xoắn, xoắn và xoay.)
4.Thunderstorm (Cơn mưa giông)
The thunderstorm is lighting up the dark forest. (Sấm sét đang chiếu sáng khu rừng tối tăm.)Flashing, cracking, striking, rumbling. (Nhấp nháy, rắc rắc, đánh, ầm ầm)
5. Flood (Ngập lụt)
The jeep is pushing through the flood. (Chiếc xe Jeep đang đẩy qua nước lụt)Pouring, flowing, rushing.(Trút nước xuống, chảy, vội vàng)
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 8:30h ngày 14 tháng 1 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment