Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với CACHCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
catch a ball | Chụp bắt một quả bóng | He can catch the ball before it hits the ground. |
catch a cold | Bị ốm, cảm lạnh | Most people will catch a cold two to four times a year. |
catch a movie | Đón xem một cuốn phim | Want to catch a movie tonight? |
catch a train | Đón bắt một chuyến xe lửa | Hey dude, I gotta go catch a train, I'll see you later |
catch a crook | Thộp cổ một tên lừa đảo | It takes a crook to catch a crook |
catch a bus | Đón bắt một chuyến xe buýt | I saw a man trying to catch a bus. |
catch a chill | Gặp phải lạnh | You can catch a chill from being out in the cold |
catch a thief | Bắt một tên ăn trộm | The best person to catch a thief is another thief. |
catch fire | Bắt lửa, bị cháy | Her clothes catch fire while cooking. |
catch sight of | Bắt gặp bóng dáng vật gì đó | I caught sight of the bird just before it flew out of sight. |
catch someone's attention | Bắt/gây được sự chú ý của ai đó | Lots of girls will show a little leg to catch a guy's attention. |
catch someone's eye | Làm bắt mắt ai đó | A beautiful girl passing by caught his eye |
catch the flu | Bị cúm | People can catch the flu every year. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment