Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với COMECollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
come close | Đến gần | He came close to her, but she ran away. |
comes complete with | Đến với đầy đủ tất cả | Our machines come complete with a ten-year warranty. |
come early | Đến sớm | Parking is limited, so come early to enjoy the fireworks. |
come first | Đến trước hoặc ưu tiên | Which comes first, your customers or your employees? |
come into view | Đến trong tầm mắt | A large herd of elephants came into view in the distance. |
come last | Đến sau cùng | Never put them first, if you always come last. |
come late | Đến trể | He doesn't always come late. |
come on time | Đến đúng giờ | He had come on time. |
come prepared | Đến có chuẩn bị /sẵn sàng | We must always come prepared. |
come right back | Trở lại ngay | I'll come right back and give you a hand! |
come to a compromise | Đi đến một sự thỏa hiệp | Coming to a compromise can be incredibly difficult. |
come to a decision | Đi đến quyết định | Have you come to a decision yet? |
come to an agreement | Đi đến thỏa thuận | They have come to an agreement. |
come to an end | Đi đến kết thúc | The celebration came to an end about midnight. |
come to a standstill | Đi đến một bế tắc nào đó | The accident caused traffic to come to a standstill on the freeway. |
come to terms with | Đến với hay nhìn nhận sự thật | She's never really come to terms with her son's death. |
come under attack | Bị tấn công | Vietnamese boats come under attack in South China Sea. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment