Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với DOCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
do damage | Làm thiệt hại / hư hại | Unsupervised TV watching would do damage to the child. |
do research | Nghiên cứu | He tried to do research on the language of bees. |
do justice | Thực hiện tốt một việc gì đó | She did justice to our side in the contract negotiations. |
do harm | Làm tổn thương / tổn hại | Dogs are capable of doing harm to human beings. |
do business | Làm ăn / kinh doanh | I found them very easy to do business with. |
do nothing | Không làm gì cả | I can't just sit at home and do nothing. |
do someone a favor | Làm ơn hay giúp ai đó | Can you do me a favor? |
do the cooking | Làm bếp | I always do the cooking around here. |
do the housework | Làm việc nhà | I always help my mom to do the housework. |
do the shopping | Mua sắm / đi chợ | I often do the shopping in the evenings. |
do your best | Làm hết sức mình | You must do the best for your health. |
do your hair | Làm tóc | You can do your hair after a shower. |
do your homework | Làm bài tập ở nhà | You must do your homework every day. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment